Xem ngày lành tháng tốt 11/11/2023: Đây là ngày xấu, làm việc lớn dễ dẫn đến thất bại.

Kiên Trung| 10/11/2023 16:15

Xem ngày 11/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 11, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 28, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Quý Dậu - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 11/11/2023 tức (28/9/Quý Mão) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 11/11/2023 là ngày Không vong.

Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.

- Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Nhị thập bát tú

Sao: Liễu

Ngũ hành: Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.

Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Xem ngày lành tháng tốt 11/11/2023: Đây là ngày xấu, làm việc lớn dễ dẫn đến thất bại.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO