Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 7/12/2024: Yen Nhật biến động tại các ngân hàng

Văn Khoa 07/12/2024 09:22

Tỷ giá Yên Nhật sáng ngày 7/12/2024 có sự biến động trái chiều tại các ngân hàng, với mức giá mua và bán không đồng nhất.

Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 7/12/2024

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 7-12-2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 7/12/2024

Theo khảo sát sáng ngày 7/12/2024, tỷ giá Yen Nhật tại các ngân hàng có sự thay đổi nhẹ như sau:

Vietcombank: Tỷ giá mua Yen Nhật tại Vietcombank là 163,49 VND/JPY, tăng 0,33 đồng so với hôm qua, trong khi tỷ giá bán đạt 173 VND/JPY, tăng 0,35 đồng.

Vietinbank: Tại Vietinbank, tỷ giá mua Yen tăng 0,97 đồng, lên mức 165,45 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán giảm 0,98 đồng, đạt 173,20 VND/JPY.

BIDV: Ngân hàng BIDV ghi nhận tỷ giá mua giảm 0,18 đồng và tỷ giá bán giảm 0,22 đồng, với mức giá lần lượt là 164,45 VND/JPY và 172,35 VND/JPY.

Agribank: Tỷ giá Yen Nhật tại Agribank ở chiều mua và bán lần lượt là 165,01 VND/JPY và 173,01 VND/JPY, tăng 0,18 đồng ở chiều mua và 0,2 đồng ở chiều bán.

Eximbank: Tại Eximbank, tỷ giá mua giảm 0,33 đồng xuống 166,17 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,42 đồng, còn 172,12 VND/JPY.

Techcombank: Tỷ giá Yen Nhật tại Techcombank giảm 0,37 đồng ở chiều mua, xuống mức 161,86 VND/JPY, và giảm 0,33 đồng ở chiều bán, còn 172,24 VND/JPY.

Sacombank: Tỷ giá tại Sacombank giảm 0,35 đồng ở chiều mua, xuống mức 165,58 VND/JPY, và giảm 0,31 đồng ở chiều bán, đạt 172,63 VND/JPY.

NCB: Tỷ giá Yen Nhật tại NCB là 164,38 VND/JPY ở chiều mua và 172,65 VND/JPY ở chiều bán, giảm 0,32 đồng ở chiều mua và giảm 0,38 đồng ở chiều bán.

HSBC: HSBC ghi nhận tỷ giá mua là 164,74 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,93 VND/JPY, tăng 0,6 đồng ở chiều bán.

Theo thông tin từ Báo Đắk Nông, Eximbank hiện đang có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất, trong khi HSBC có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.

Bảng tỷ giá Yên Nhật chi tiết

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 7/12/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
163,49
173
+0,33
+0,35
VietinBank
165,45
173,20
+0,97
-0,98
BIDV
164,45
172,35
-0,18
-0,22
Agribank
165,01
173,01
+0,18
+0,2
Eximbank
166,17
172,12
-0,33
-0,42
Sacombank
165,58
172,63
-0,35
-0,31
Techcombank
161,86
172,24
-0,37
-0,33
NCB
164,38
172,65
-0,2
-0,2
HSBC
164,74
171,93
-
+0,6
1. BIDV - Cập nhật: 06/12/2024 14:05 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
Dollar MỹUSD25,17025,17025,467
DollarUSD(1-2-5)24,163--
DollarUSD(10-20)24,163--
Bảng AnhGBP31,90131,97432,835
Dollar Hồng KôngHKD3,2033,2093,300
Franc Thụy SỹCHF28,45828,48729,324
Yên NhậtJPY164.45164.72172.35
Baht Thái LanTHB685.06719.14768.45
Dollar AustraliaAUD16,06216,08616,551
Dollar CanadaCAD17,84317,86818,360
Dollar SingaporeSGD18,57818,65519,252
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2922,366
Kip LàoLAK-0.881.22
Krone Đan MạchDKK-3,5313,646
Krone Na UyNOK-2,2522,326
Nhân Dân TệCNY-3,4543,551
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,56014,65115,047
Won Hàn QuốcKRW15.6417.2818.61
EuroEUR26,35326,39527,559
Dollar Đài LoanTWD706.74-853.77
Ringgit MalaysiaMYR5,363.13-6,036.93
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,631.756,968.13
Kuwait DinarKWD-80,30485,204
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--85,200
1. Sacombank - Cập nhật: 18/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD253132531325467
AUDAUD159591605916629
CADCAD177311783118386
CHFCHF284852851529308
CNYCNY03459.30
CZKCZK09970
DKKDKK035590
EUREUR263992649927374
GBPGBP318813193133049
HKDHKD032660
JPYJPY165.58166.08172.63
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.50
LAKLAK01.1240
MYRMYR058650
NOKNOK022840
NZDNZD0146560
PHPPHP04070
SEKSEK023000
SGDSGD185631869319420
THBTHB0689.50
TWDTWD07770
XAUXAU839000083900008520000
XBJXBJ790000079000008520000
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 7/12/2024: Yen Nhật biến động tại các ngân hàng
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO