Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 5/12/2024: Đồng Yen Nhật biến động trái chiều
Tỷ giá Yên Nhật ngày 5/12/2024: Đồng Yen Nhật có sự thay đổi không đồng đều. Mỗi Man Nhật đổi được bao nhiêu VND? Ngân hàng nào đang có tỷ giá mua Yen cao nhất hiện nay?
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 5/12/2024
Dưới đây là cập nhật tỷ giá Yen Nhật tại một số ngân hàng vào sáng ngày 5/12/2024:
Vietcombank ghi nhận tỷ giá mua vào là 163,75 VND/JPY và bán ra là 173,27 VND/JPY, tăng lần lượt 0,25 đồng ở chiều mua và 0,26 đồng ở chiều bán so với phiên trước.
Vietinbank chứng kiến sự giảm nhẹ 2,6 đồng ở cả hai chiều mua và bán, với tỷ giá lần lượt là 163,88 VND/JPY (mua) và 173,58 VND/JPY (bán).
BIDV điều chỉnh tỷ giá giảm 0,35 đồng ở chiều mua và 0,4 đồng ở chiều bán, với mức giá hiện tại là 164,48 VND/JPY (mua) và 172,37 VND/JPY (bán).
Agribank có tỷ giá mua là 165,15 VND/JPY và bán là 173,15 VND/JPY, giảm nhẹ 0,2 đồng ở chiều mua và 0,22 đồng ở chiều bán.
Eximbank ghi nhận tỷ giá mua là 166 VND/JPY, giảm 0,44 đồng, trong khi tỷ giá bán lại tăng 0,22 đồng lên 172 VND/JPY.
Techcombank chứng kiến sự giảm 0,45 đồng ở chiều mua và 0,78 đồng ở chiều bán, với tỷ giá hiện tại là 161,92 VND/JPY (mua) và 172,24 VND/JPY (bán).
Sacombank có tỷ giá mua vào là 165,70 VND/JPY và bán ra là 172,73 VND/JPY, giảm lần lượt 0,89 đồng và 0,91 đồng.
NCB báo giá tỷ giá mua là 164,77 VND/JPY và bán là 173,05 VND/JPY, giảm 0,7 đồng ở chiều mua và 0,8 đồng ở chiều bán.
HSBC chứng kiến sự tăng trưởng nhẹ 0,7 đồng ở chiều mua và 0,2 đồng ở chiều bán, tỷ giá hiện tại là 165,23 VND/JPY (mua) và 172,35 VND/JPY (bán).
Theo thông tin từ Báo Đắk Nông, Eximbank hiện đang có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất, trong khi BIDV lại sở hữu tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Bảng giá chi tiết tỷ giá Yên Nhật
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 5/12/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,75 | 173,27 | +0,25 | +0,26 |
VietinBank | 163,88 | 173,58 | -2,6 | -2,6 |
BIDV | 164,13 | 171,97 | -0,35 | -0,4 |
Agribank | 165,15 | 173,15 | -0,2 | -0,22 |
Eximbank | 166 | 172 | -0,44 | +0,22 |
Sacombank | 165,70 | 172,73 | -0,89 | -0,91 |
Techcombank | 161,92 | 172,24 | -0,45 | -0,78 |
NCB | 164,77 | 173,05 | -0,7 | -0,8 |
HSBC | 165,23 | 172,35 | +0,7 | +0,2 |
1. BIDV - Cập nhật: 04/12/2024 15:49 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,185 | 25,185 | 25,475 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,178 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,178 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,742 | 31,815 | 32,670 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,203 | 3,210 | 3,299 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,238 | 28,266 | 29,075 |
Yên Nhật | JPY | 164.13 | 164.4 | 171.97 |
Baht Thái Lan | THB | 679.67 | 713.49 | 761.52 |
Dollar Australia | AUD | 16,081 | 16,105 | 16,569 |
Dollar Canada | CAD | 17,807 | 17,832 | 18,321 |
Dollar Singapore | SGD | 18,504 | 18,580 | 19,173 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,262 | 2,335 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,509 | 3,621 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,254 | 2,326 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,450 | 3,546 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,559 | 14,650 | 15,039 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.73 | - | 18.7 |
Euro | EUR | 26,186 | 26,228 | 27,378 |
Dollar Đài Loan | TWD | 705.36 | - | 851.33 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,327.75 | - | 5,994.03 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,635.53 | 6,967.91 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,260 | 85,133 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,500 |
1. Agribank - Cập nhật: 05/12/2024 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,190 | 25,195 | 25,475 |
EUR | EUR | 26,099 | 26,204 | 27,302 |
GBP | GBP | 31,500 | 31,627 | 32,590 |
HKD | HKD | 3,193 | 3,206 | 3,310 |
CHF | CHF | 28,036 | 28,149 | 29,006 |
JPY | JPY | 165.15 | 165.81 | 173.15 |
AUD | AUD | 16,085 | 16,150 | 16,643 |
SGD | SGD | 18,495 | 18,569 | 19,087 |
THB | THB | 718 | 721 | 752 |
CAD | CAD | 17,690 | 17,761 | 18,270 |
NZD | NZD | 14,641 | 15,133 | |
KRW | KRW | 17.18 | 18.85 |