Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 4/12/2024: Đồng Yên biến động trái chiều

Văn Khoa 04/12/2024 06:24

Tỷ giá đồng Yen Nhật ngày 4/12/2024: Xu hướng biến động không đồng nhất. 1 Man Nhật hiện quy đổi được bao nhiêu VND? Sacombank dẫn đầu với mức giá mua Yen cao nhất trong các ngân hàng.

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 4/12/2024

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 4-12-2024

Dưới đây là thông tin cập nhật về tỷ giá Yen Nhật hôm nay, ngày 4/12/2024, tại một số ngân hàng:

Vietcombank ghi nhận tỷ giá mua vào là 163,50 VND/JPY và bán ra là 173,01 VND/JPY, lần lượt tăng 0,62 đồng ở chiều mua và 0,65 đồng ở chiều bán.

Vietinbank điều chỉnh tỷ giá, với mức tăng 1,37 đồng ở cả hai chiều, đạt 166,48 VND/JPY (mua vào) và 176,18 VND/JPY (bán ra).

BIDV tăng 0,64 đồng ở chiều mua và 0,62 đồng ở chiều bán, tỷ giá hiện tại là 164,48 VND/JPY (mua vào) và 172,37 VND/JPY (bán ra).

Agribank cũng ghi nhận sự tăng trưởng ở cả hai chiều, với tỷ giá mua vào là 165,35 VND/JPY và bán ra là 173,37 VND/JPY, tương ứng với mức tăng 0,83 đồng và 0,87 đồng.

Eximbank có tỷ giá mua vào là 166,44 VND/JPY và bán ra là 171,78 VND/JPY, lần lượt tăng 0,57 đồng và 0,6 đồng.

Techcombank điều chỉnh tăng 0,5 đồng ở cả hai chiều, với tỷ giá hiện tại là 162,67 VND/JPY (mua vào) và 173,02 VND/JPY (bán ra).

Sacombank tăng 0,78 đồng ở chiều mua và 0,78 đồng ở chiều bán, tỷ giá đạt 166,59 VND/JPY (mua vào) và 173,64 VND/JPY (bán ra).

NCB ghi nhận tỷ giá là 164,84 VND/JPY (mua vào) và 173,13 VND/JPY (bán ra), tăng lần lượt 0,71 đồng và 0,72 đồng.

HSBC tăng 0,79 đồng ở chiều mua và 0,77 đồng ở chiều bán, tỷ giá đạt 165,16 VND/JPY (mua vào) và 172,33 VND/JPY (bán ra).

Theo thông tin từ Báo Công Thương, Sacombank có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất trong số các ngân hàng, trong khi Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất.

Bảng giá chi tiết tỷ giá Yên Nhật

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 4/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 4/12/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
163,50
173,01
+0,62
+0,65
VietinBank
166,48
176,18
+1,37
+1,37
BIDV
164,48
172,37
+0,64
+0,62
Agribank
165,35
173,37
+0,83
+0,87
Eximbank
166,44
171,78
+0,57
+0,6
Sacombank
166,59
173,64
+0,78
+0,78
Techcombank
162,67
173,02
+0,5
+0,5
NCB
164,84
173,13
+0,71
+0,72
HSBC
165,16
172,33
+0,79
+0,77
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
169,47
170,72
+1,27
+1,52
1. BIDV - Cập nhật: 03/12/2024 14:19 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
Dollar MỹUSD25,17325,17325,473
DollarUSD(1-2-5)24,166--
DollarUSD(10-20)24,166--
Bảng AnhGBP31,69431,76732,626
Dollar Hồng KôngHKD3,2023,2093,299
Franc Thụy SỹCHF28,20528,23329,053
Yên NhậtJPY164.48164.75172.37
Baht Thái LanTHB678.56712.32760.35
Dollar AustraliaAUD16,20116,22516,699
Dollar CanadaCAD17,84217,86718,366
Dollar SingaporeSGD18,50118,57719,173
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2672,340
Kip LàoLAK-0.881.22
Krone Đan MạchDKK-3,5073,621
Krone Na UyNOK-2,2452,319
Nhân Dân TệCNY-3,4443,541
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,63714,72815,125
Won Hàn QuốcKRW15.8517.5118.86
EuroEUR26,17126,21327,375
Dollar Đài LoanTWD702.9-849.22
Ringgit MalaysiaMYR5,304.96-5,972.07
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,632.896,968.29
Kuwait DinarKWD-80,28485,221
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--85,500
1. Agribank - Cập nhật: 04/12/2024 06:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD25,18025,19325,473
EUREUR26,07926,18427,282
GBPGBP31,47431,60032,562
HKDHKD3,1943,2073,311
CHFCHF28,03928,15229,009
JPYJPY165.35166.01173.37
AUDAUD16,11116,17616,670
SGDSGD18,51018,58419,102
THBTHB716719749
CADCAD17,72517,79618,307
NZDNZD14,66515,157
KRWKRW17.3519.05
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 4/12/2024: Đồng Yên biến động trái chiều
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO