Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 30/1/2024: Lao dốc
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 30/1/2024: Tỷ giá Yên Nhật trong nước lao dốc kéo dài. Sacombank là ngân hàng mua Yên cao nhất.
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng cập nhật lúc 09h25 ngày 30/01/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 161,67 | 162,32 | 170,82 | 171,34 |
ACB | 163,34 | 164,16 | 168,61 | 168,61 |
Agribank | 163,25 | 163,91 | 169,09 | |
Bảo Việt | 162,23 | 171,96 | ||
BIDV | 162,37 | 163,35 | 170,97 | |
CBBank | 162,73 | 163,73 | 168,27 | |
Đông Á | 162,2 | 165,5 | 169,5 | 169 |
Eximbank | 163,52 | 164,01 | 168,27 | |
GPBank | 164,52 | |||
HDBank | 164,19 | 164,74 | 168,88 | |
Hong Leong | 162,04 | 163,74 | 168,81 | |
HSBC | 161,97 | 163,13 | 169,11 | 169,11 |
Indovina | 163,2 | 165,05 | 168,22 | |
Kiên Long | 160,5 | 162,2 | 169,76 | |
Liên Việt | 162,07 | 163,07 | 173,58 | |
MSB | 164,17 | 162,21 | 168,54 | 170,34 |
MB | 161,64 | 163,64 | 171,2 | 171,2 |
Nam Á | 161,8 | 164,8 | 168,2 | |
NCB | 162,24 | 163,44 | 169,11 | 169,91 |
OCB | 160,18 | 161,68 | 166,2 | 165,7 |
OceanBank | 162,07 | 163,07 | 173,58 | |
PGBank | 164,68 | 168,82 | ||
PublicBank | 161 | 163 | 172 | 172 |
PVcomBank | 163,25 | 161,62 | 170,68 | 170,68 |
Sacombank | 164,17 | 164,67 | 169,23 | 168,73 |
Saigonbank | 163,37 | 164,2 | 170,18 | |
SCB | 162,5 | 163,5 | 170,4 | 169,4 |
SeABank | 161,55 | 163,45 | 171,05 | 170,55 |
SHB | 162,56 | 163,56 | 169,06 | |
Techcombank | 159,45 | 163,82 | 170,45 | |
TPB | 160,57 | 162,94 | 171,94 | |
UOB | 161,41 | 163,07 | 169,95 | |
VIB | 164,74 | 166,14 | 171,95 | 170,95 |
VietABank | 162,82 | 164,52 | 167,89 | |
VietBank | 163,4 | 163,89 | 168,06 | |
VietCapitalBank | 160,92 | 162,54 | 170,72 | |
Vietcombank | 161,5 | 163,13 | 170,94 | |
VietinBank | 162,89 | 162,89 | 170,84 | |
VPBank | 163,74 | 163,74 | 169,05 | |
VRB | 162,57 | 163,55 | 171,15 |
Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 5h15 ngày 30/1/2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 30/1/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,01 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,42 VND/JPY, giảm 0,54 đồng ở chiều mua và giảm 0,57 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên giảm 0,58 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 161,79 VND/JPY và 171,49 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,46 đồng ở chiều mua và giảm 0,51 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 162,12 VND/JPY và 170,68 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 162,62 VND/JPY và 168,41 VND/JPY –giảm 0,62 đồng ở chiều mua và giảm 0,65 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,6 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt là mức giá 163,36 VND/JPY và 168,03 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,39 đồng ở chiều mua và giảm 0,36 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 159,33 VND/JPY và 170,35 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,08 đồng ở chiều mua và giảm 0,09 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 164,73 VND/JPY và 169,79 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 162,01 VND/JPY ở chiều mua và 168,88 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,64 đồng ở chiều mua và giảm 0,65 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,58 đồng ở chiều mua và giảm 0,61 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 161,97 VND/JPY và 169,11 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 30/1/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yên/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 30/1/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 161,01 | 170,42 | -0,54 | -0,57 |
VietinBank | 161,79 | 171,49 | -0,58 | -0,58 |
BIDV | 162,12 | 170,68 | -0,46 | -0,51 |
Agribank | 162,62 | 168,41 | -0,62 | -0,65 |
Eximbank | 163,36 | 168,03 | -0,6 | -0,6 |
Sacombank | 163,91 | 168,98 | -0,3 | -0,27 |
Techcombank | 159,33 | 170,35 | -0,39 | -0,36 |
NCB | 162,01 | 168,88 | -0,64 | -0,65 |
HSBC | 161,97 | 169,11 | -0,58 | -0,61 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,35 | 168,35 | -0,25 | -0,25 |
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen tính đến ngày 30/1/2024 sáng nay như sau:
thị trường chợ đen ngày 30/1/2024 |
Hôm nay 30/1/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yên Nhật/VND giảm 0,25 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 167,35 VND/JPY và chiều bán là 168,35 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yên hôm nay ngày 30/1/2024 |
Trà My