Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 29/11/2024: Mức giá đồng Yên biến động

Văn Khoa 29/11/2024 06:45

Tỷ giá Yên Nhật ngày 29/11/2024: Mức giá đồng Yên biến động không đồng nhất tại các ngân hàng thương mại.

Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 29/11/2024

Sáng ngày 29/11/2024, tỷ giá đồng Yên Nhật tại các ngân hàng trong nước được ghi nhận như sau:

Ngân hàng Vietcombank: Giá mua vào đạt 161,49 VND/JPY và giá bán ra là 170,88 VND/JPY, tăng lần lượt 2,12 đồng và 2,25 đồng so với lần cập nhật trước.

Ngân hàng VietinBank: Mức giá mua vào và bán ra được niêm yết ở 162,56 VND/JPY và 170,31 VND/JPY.

Ngân hàng BIDV: Tỷ giá giảm nhẹ với giá mua vào ở mức 162,64 VND/JPY (giảm 0,62 đồng) và giá bán ra là 170,55 VND/JPY (giảm 0,25 đồng).

Ngân hàng Agribank: Giá mua tăng 0,98 đồng đạt 163,31 VND/JPY, trong khi giá bán tăng 1,07 đồng, đạt 171,17 VND/JPY.

Ngân hàng Eximbank: Tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt là 164,12 VND/JPY và 169,59 VND/JPY, giảm tương ứng 0,29 đồng và 0,39 đồng.

Ngân hàng Techcombank: Tỷ giá ghi nhận giảm 0,54 đồng ở chiều mua vào (160,29 VND/JPY) và giảm 0,56 đồng ở chiều bán ra (170,66 VND/JPY).

Ngân hàng Sacombank: Giá mua và bán lần lượt là 164,03 VND/JPY và 171,04 VND/JPY, giảm tương ứng 0,53 đồng và 0,55 đồng.

Ngân hàng NCB: Niêm yết tỷ giá mua vào ở mức 162,53 VND/JPY và bán ra ở mức 170,85 VND/JPY, tăng 0,22 đồng ở cả hai chiều.

Ngân hàng HSBC: Tỷ giá tăng 1,05 đồng ở chiều mua (163,21 VND/JPY) và tăng 1,17 đồng ở chiều bán (170,41 VND/JPY).

Theo thông tin từ Báo Đắk Nông, trong số các ngân hàng khảo sát, Eximbank có giá mua đồng Yên Nhật cao nhất và giá bán thấp nhất.

Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở 1 số ngân hàng chi tiết

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 29/11/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
161.49
170,88
+2,12
+2,25
VietinBank
162,56
170,31
-
-
BIDV
162,64
170,55
-0,62
-0,25
Agribank
163,31
171,17
+0,98
+1,07
Eximbank
164,12
169,59
-0,29
-0,39
Sacombank
164,03
171,04
-0,53
-0,55
Techcombank
160,29
170,66
-0,54
-0,56
NCB
162,53
170,85
+0,22
+0,22
HSBC
163,21
170,41
+1,05
+1,17
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
167,08
168,08
-0,24
-0,44
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD25,200.0025,204.0025,484.00
EUREUR26,231.0026,336.0027,436.00
GBPGBP31,520.0031,647.0032,611.00
HKDHKD3,195.003,208.003,312.00
CHFCHF28,170.0028,283.0029,145.00
JPYJPY163.31163.97171.17
AUDAUD16,171.0016,236.0016,731.00
SGDSGD18,559.0018,634.0019,154.00
THBTHB715.00718.00748.00
CADCAD17,769.0017,840.0018,352.00
NZDNZD14,710.0015,203.00
KRWKRW17.4319.15
1. Sacombank - Cập nhật: 22/09/2008 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD252562525625484
AUDAUD161281622816801
CADCAD177581785818412
CHFCHF282702830029103
CNYCNY03463.50
CZKCZK09970
DKKDKK035590
EUREUR262672636727240
GBPGBP315833163332753
HKDHKD032660
JPYJPY164.03164.53171.04
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.80
LAKLAK01.1240
MYRMYR058650
NOKNOK022840
NZDNZD0147380
PHPPHP04070
SEKSEK023000
SGDSGD184841861419345
THBTHB0681.20
TWDTWD07770
XAUXAU831000083100008540000
XBJXBJ790000079000008540000
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 29/11/2024: Mức giá đồng Yên biến động
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO