Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 26/2/2024: Yên Nhật giảm mạnh, chạm mức thấp nhất trong 32 năm qua
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 26/2/2024: Tỷ giá Yên Nhật, Yên VCB lao dốc không phanh. Tỷ giá Yên chợ giá tiếp đà ngang giá.
Tỷ giá Yên tại các ngân hàng cập nhật 11h30 ngày 26/2/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 158,2 | 158,9 | 167,5 | 168 |
ACB | 160,5 | 161,3 | 165,7 | 165,7 |
Agribank | 159,9 | 160,6 | 165,5 | |
Bảo Việt | 158,2 | 168,1 | ||
BIDV | 159,4 | 160,4 | 167,9 | |
CBBank | 159,7 | 159,7 | 165,3 | |
Đông Á | 162,2 | 165,5 | 169,5 | 169 |
Eximbank | 163,8 | 164,3 | 168,5 | |
GPBank | 161 | |||
HDBank | 162,6 | 163,1 | 167,4 | |
Hong Leong | 159,2 | 160,9 | 165,9 | |
HSBC | 159,1 | 160,3 | 166,1 | 166,1 |
Indovina | 159,8 | 161,6 | 164,9 | |
Kiên Long | 157,6 | 159,3 | 166,9 | |
Liên Việt | 158,6 | 167,5 | ||
MSB | 161,2 | 159,3 | 165,6 | 167,4 |
MB | 158,1 | 160,1 | 167,8 | 167,8 |
Nam Á | 158,5 | 161,5 | 164,8 | |
NCB | 159,3 | 160,5 | 166,2 | 167 |
OCB | 160,2 | 161,7 | 166,2 | 165,7 |
OceanBank | 158,6 | 167,5 | ||
PGBank | 161,8 | 165,9 | ||
PublicBank | 158 | 159 | 168 | 168 |
PVcomBank | 164,8 | 163,2 | 167,1 | 167,1 |
Sacombank | 161,3 | 161,8 | 166,4 | 165,9 |
Saigonbank | 159,8 | 160,6 | 166,4 | |
SCB | 159,1 | 160,1 | 167,1 | 166,1 |
SeABank | 158,2 | 160,1 | 167,7 | 167,2 |
SHB | 159,1 | 160,1 | 165,6 | |
Techcombank | 156,7 | 161,1 | 167,7 | |
TPB | 157,7 | 160,1 | 169,1 | |
UOB | 158,1 | 159,7 | 166,4 | |
VIB | 164,7 | 166,1 | 172 | 171 |
VietABank | 159,8 | 161,5 | 164,8 | |
VietBank | 160,7 | 161,1 | 165,8 | |
VietCapitalBank | 158,6 | 160,2 | 168,3 | |
Vietcombank | 158,3 | 159,9 | 167,6 | |
VietinBank | 160 | 160 | 168 | |
VPBank | 160,7 | 160,7 | 166 |
Tỷ giá Yên trong nước hôm nay 26/2/2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 26/2/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,33 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,59 VND/JPY, giảm 0,25 đồng ở chiều mua và giảm 0,26 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên tăng 0,76 đồng ở chiều mua và giảm 0,99 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 160,04 VND/JPY và 167,99 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,2 đồng ở chiều mua và giảm 0,19 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 159,44 VND/JPY và 167,88 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 159,93 VND/JPY và 165,51 VND/JPY –giảm 0,42 đồng ở chiều mua và giảm 0,44 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, tăng 1 đồng ở chiều mua và tăng 1,02 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 163,84 VND/JPY và 168,53 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,02 đồng ở chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 156,69 VND/JPY và 167,67 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,11 đồng ở chiều mua và tăng 0,13 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 161,32 VND/JPY và 166,38 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 159,32 VND/JPY ở chiều mua và 166,19 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,26 đồng ở chiều mua và giảm 0,32 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,36 đồng ở chiều mua và giảm 0,37 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 159,12 VND/JPY và 166,14 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá n Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Agribank là ngân hàngcó tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 26/2/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yên/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 26/2/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 158,33 | 167,59 | - | - |
VietinBank | 160,04 | 167,99 | - | - |
BIDV | 159,44 | 167,88 | - | - |
Agribank | 159,93 | 165,51 | - | - |
Eximbank | 163,84 | 168,53 | - | - |
Sacombank | 161,32 | 166,38 | - | - |
Techcombank | 156,69 | 167,67 | - | - |
NCB | 159,32 | 166,19 | - | - |
HSBC | 159,12 | 166,14 | - | - |
Tỷ giá chợ giá (VND/JPY) | 166,20 | 167,20 | -0,26 | -0,26 |
Trên thị trường "chợ giá", tỷ giá Yên Nhật chợ giá tính đến ngày 26/2/2024 sáng nay như sau:
thị trường chợ giá ngày 26/2/2024 |
Vậy tỷ giá Yên chợ giá hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 26/2/2024, khảo sát tại thị trường chợ giá, tỷ giá Yên Nhật/VND giảm 0,26 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 166,20 VND/JPY và chiều bán là 167,20 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yên hôm nay ngày 26/2/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
Đồng Yên Nhật mất giá hơn 150 yên đổi 1 Đô la, dao động gần mức thấp nhất trong hơn ba tháng và tiến gần đến mức thấp nhất trong 34 năm là 151,5 đạt được vào tháng 11 khi các nhà đầu tư tiếp tục vay Yên với lãi suất 0% để đầu tư vào tài sản có lãi suất cao hơn bằng các loại tiền tệ khác.
Đồng Yên cũng suy yếu do số liệu kinh tế đáng thất vọng khi đất nước rơi vào suy thoái kỹ thuật trong quý 4. Hơn nữa, hoạt động sản xuất giảm mạnh nhất trong 3 năm rưỡi vào tháng 2, trong khi tốc độ tăng trưởng của ngành dịch vụ chậm lại. Tuy nhiên, đồng tiền vẫn đang dao động ở mức khiến thị trường lo ngại có thể khiến chính quyền can thiệp trở lại vào thị trường tiền tệ.
Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản Suzuki tuần trước cảnh báo rằng các cơ quan chức năng đang theo dõi chặt chẽ thị trường, trong khi Thứ trưởng Tài chính Kanda cho biết Nhật Bản sẽ có những hành động thích hợp trên thị trường ngoại hối nếu cần vì đồng yên giảm mạnh không tốt cho nền kinh tế.
Đồng Yên là đồng tiền G10 có hiệu suất kém nhất trong năm nay, với mức giảm 6,3% so với đồng Đô la.
Trà My