Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 26/11/2024: Đồng Yen Nhật ghi nhận xu hướng biến động không đồng nhất
Tỷ giá Yên Nhật ngày 26/11/2024: Đồng Yen Nhật có sự biến động không đồng đều tại các ngân hàng thương mại. Hiện tại, 1 Man Nhật đổi được bao nhiêu VND?
Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 26/11/2024
Trên thị trường quốc tế, đồng Yen Nhật đang có xu hướng phục hồi nhờ sự suy yếu của đồng USD.
Chỉ số Dollar Index (DXY): giảm 0,66%, hiện đạt 106,89 điểm.
Tỷ giá USD/Yen Nhật: giảm 0,37%, xuống còn 154,16 JPY/USD.
Đồng Yen Nhật mạnh lên khi giá trị của đồng bạc xanh suy giảm, chủ yếu do lo ngại rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiếp tục duy trì chính sách lãi suất cao trong thời gian tới. Điều này khiến đồng Yen trở nên hấp dẫn hơn, đặc biệt trong bối cảnh nền kinh tế Nhật Bản đang duy trì sự ổn định.
Với sự sụt giảm của DXY và đồng USD, đồng Yen Nhật có triển vọng giữ vững đà tăng trong thời gian ngắn. Tuy nhiên, tỷ giá này vẫn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như lạm phát tại Nhật Bản và định hướng chính sách tiền tệ của Fed.
Nhà đầu tư nên tiếp tục theo dõi sát sao tình hình thị trường để đưa ra quyết định giao dịch hợp lý. Đồng Yen Nhật được dự đoán vẫn là lựa chọn an toàn trước những biến động không ngừng trên thị trường tài chính toàn cầu.
Cập nhật tỷ giá Yên Nhật ngày 26/11/2024 tại các ngân hàng lớn
Dưới đây là thông tin cập nhật về tỷ giá Yen Nhật vào sáng ngày 26/11/2024 tại các ngân hàng:
Vietcombank: Tỷ giá mua vào là 159,21 VND/JPY, bán ra ở mức 168,47 VND/JPY, tăng lần lượt 0,63 đồng và 0,67 đồng so với trước đó.
Vietinbank: Yen Nhật được mua vào ở mức 160,20 VND/JPY và bán ra ở mức 168,30 VND/JPY.
BIDV: Tỷ giá giảm nhẹ 0,02 đồng ở chiều mua, đạt 160,73 VND/JPY, trong khi chiều bán tăng 0,03 đồng lên mức 168,16 VND/JPY.
Agribank: Tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt là 160,90 VND/JPY và 168,57 VND/JPY, tăng 0,11 đồng ở chiều mua và 0,13 đồng ở chiều bán.
Eximbank: Yen Nhật có mức mua vào là 162,50 VND/JPY và bán ra ở mức 167,73 VND/JPY, tăng 1,13 đồng và 1,15 đồng ở hai chiều.
Techcombank: Tỷ giá tăng nhẹ 0,02 đồng ở cả hai chiều, ghi nhận mức mua vào 157,88 VND/JPY và bán ra 168,21 VND/JPY.
Sacombank: Tỷ giá giảm 0,13 đồng ở chiều mua và 0,15 đồng ở chiều bán, lần lượt là 161,43 VND/JPY và 168,47 VND/JPY.
NCB: Tỷ giá ở mức 160,48 VND/JPY (mua vào) và 168,78 VND/JPY (bán ra), tăng 1,18 đồng ở cả hai chiều.
HSBC: Yen Nhật có giá mua vào là 161,05 VND/JPY, tăng 0,49 đồng, và bán ra ở mức 168,03 VND/JPY, tăng 0,47 đồng.
Theo khảo sát, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua vào Yen Nhật cao nhất, trong khi tỷ giá bán ra của ngân hàng này nằm ở mức thấp nhất trong số các ngân hàng.
Bảng giá tỷ giá Yên Nhật 26/11/2024 chi tiết
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 26/11/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,21 | 168,47 | +0,63 | +0,67 |
VietinBank | 160,20 | 168,30 | - | - |
BIDV | 160,73 | 168,16 | -0.02 | +0,03 |
Agribank | 160,90 | 168,57 | +0,11 | +0,13 |
Eximbank | 162,50 | 167,73 | +1,13 | +1,15 |
Sacombank | 161,43 | 168,47 | -0,13 | -0,15 |
Techcombank | 157,88 | 168,21 | +0,02 | +0,02 |
NCB | 160,48 | 168,78 | +1,18 | +1,18 |
HSBC | 161,05 | 168,03 | +0,49 | +0,47 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,10 | 166,30 | +0,38 | +0,38 |
1. VCB - Cập nhật: 26/11/2024 06:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,217.57 | 16,381.38 | 16,906.88 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,788.08 | 17,967.76 | 18,544.15 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,420.62 | 3,455.18 | 3,566.02 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,508.82 | 3,643.18 |
EURO | EUR | 25,970.41 | 26,232.74 | 27,394.35 |
POUND STERLING | GBP | 31,206.12 | 31,521.33 | 32,532.51 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,184.56 | 3,216.72 | 3,319.91 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 159.21 | 160.82 | 168.47 |
KOREAN WON | KRW | 15.67 | 17.41 | 18.89 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,415.60 | 85,710.29 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,643.43 | 5,766.50 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.64 | 2,362.87 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 231.92 | 256.74 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,756.71 | 7,005.04 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,272.81 | 2,369.30 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,462.56 | 18,649.05 | 19,247.29 |
THAILAND BAHT | THB | 653.42 | 726.02 | 753.82 |
US DOLLAR | USD | 25,167.00 | 25,197.00 | 25,506.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,226.00 | 25,506.00 |
EUR | EUR | 26,083.00 | 26,188.00 | 27,287.00 |
GBP | GBP | 31,381.00 | 31,507.00 | 32,469.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 27,968.00 | 28,080.00 | 28,933.00 |
JPY | JPY | 160.90 | 161.55 | 168.57 |
AUD | AUD | 16,309.00 | 16,374.00 | 16,871.00 |
SGD | SGD | 18,574.00 | 18,649.00 | 19,169.00 |
THB | THB | 719.00 | 722.00 | 752.00 |
CAD | CAD | 17,893.00 | 17,965.00 | 18,483.00 |
NZD | NZD | 14,636.00 | 15,128.00 | |
KRW | KRW | 17.34 | 19.04 |