Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 23/5/2024 – Giá Man hôm nay

Kiên Trung23/05/2024 07:55

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 23/5/2024, Bảng giá man BIDV, ACB, Vietinbank, Vietcombank… và nhiều các ngân hàng khác được cập nhật nhanh nhất – chính xác nhất theo thời gian thực.

ADQuảng cáo

Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Yên Nhật hay còn gọi là Man (ký hiệu: ‎¥, mã: JPY) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản.

Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 23/5/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục mất giá

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 23/5/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,02 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,24 VND/JPY, tăng 0,24 đồng ở chiều mua và tăng 0,29 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,84 đồng ở chiều mua và giảm 1,27 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 159,23 VND/JPY và 167,18 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,13 đồng ở chiều mua và giảm 0,16 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 158,31 VND/JPY và 165,99 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 159,06 VND/JPY và 166,94 VND/JPY – tăng 0,26 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,14 đồng ở chiều mua và giảm 0,19 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 160,1 VND/JPY và 165,44 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,28 đồng ở chiều mua và giảm 0,27 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 156,12 VND/JPY và 168,48 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,21 đồng ở chiều mua và giảm 0,23 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 160,81 VND/JPY và 165,82 VND/JPY.

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 158,65 VND/JPY ở chiều mua và 167,23 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,17 đồng ở chiều mua và tăng 0,18 đồng ở chiều bán).

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,18 đồng ở chiều mua và tăng 0,19 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 158,45 VND/JPY và 165,15 VND/JPY.

Theo khảo sát, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.

10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật/VND ở một số ngân hàng như sau

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 23/5/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
158,02
167,24
+0,24
+0,29
VietinBank
159,23
167,18
-
-
BIDV
158,31
165,99
-0,13
-0,16
Agribank
159,06
166,94
+0,26
+0,26
Eximbank
160,1
165,44
-0,14
-0,19
Sacombank
160,81
165,82
-0,21
-0,23
Techcombank
156,12
168,48
-0,28
-0,27
NCB
158,65
167,23
+0,17
+0,18
HSBC
158,45
165,15
+0,18
+0,19
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
165,37
166,37
+0,04
-0,16
1. VCB - Cập nhật: 23/05/2024 04:56 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
AUSTRALIAN DOLLARAUD16,532.1016,699.0917,234.76
CANADIAN DOLLARCAD18,186.2518,369.9518,959.22
SWISS FRANCCHF27,221.4827,496.4428,378.48
YUAN RENMINBICNY3,443.343,478.123,590.24
DANISH KRONEDKK-3,635.073,774.25
EUROEUR26,920.4427,192.3728,396.44
POUND STERLINGGBP31,522.0631,840.4632,861.84
HONGKONG DOLLARHKD3,177.413,209.513,312.46
INDIAN RUPEEINR-304.56316.74
YENJPY158.02159.61167.24
KOREAN WONKRW16.1217.9119.54
KUWAITI DINARKWD-82,706.1786,012.39
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,367.435,484.48
NORWEGIAN KRONERNOK-2,337.842,437.09
RUSSIAN RUBLERUB-267.57296.21
SAUDI RIALSAR-6,765.937,036.40
SWEDISH KRONASEK-2,331.762,430.75
SINGAPORE DOLLARSGD18,417.2118,603.2419,199.99
THAILAND BAHTTHB618.20686.89713.20
US DOLLARUSD25,236.0025,266.0025,466.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 22/05/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
AUDAUD16,71116,81117,261
CADCAD18,41018,51019,060
CHFCHF27,47527,58028,380
CNYCNY-3,4753,585
DKKDKK-3,6513,781
EUREUR#27,14727,18228,442
GBPGBP31,92631,97632,936
HKDHKD3,1863,2013,336
JPYJPY159.23159.23167.18
KRWKRW16.8617.6620.46
LAKLAK-0.91.26
NOKNOK-2,3362,416
NZDNZD15,28315,33315,850
SEKSEK-2,3292,439
SGDSGD18,42318,52319,253
THBTHB650.27694.61718.27
USDUSD#25,22025,26325,466

Tỷ giá Yên Nhật chợ đen ngày 23/5/2024

Giá 1 Yên chợ đen: 165,34 VND

Giá Yên trung bình: 165,30 VND

Giá 1 man (10.000 Yên) : 1.653.400 VND

Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật

Đồng Yên Nhật một lần nữa yếu hơn so với Đô la Mỹ vào hôm nay, phiên giao dịch chứng kiến ​​một loạt dữ liệu kinh tế từ Nhật Bản được công bố, cùng với số liệu cán cân thương mại yếu hơn khiến đồng tiền này giảm giá.

Tổng chênh lệch thương mại 462,5 tỷ Yên Nhật (tương đương 2,96 tỷ USD) trong tháng 4 rộng hơn nhiều so với dự báo, với sự yếu kém của đồng Yên Nhật đã thúc đẩy giá trị hàng hóa nhập khẩu.

Xuất khẩu tăng 8,3% trong năm, đánh bại mức tăng trong tháng 3 nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với mức tăng 11% mà các nhà kinh tế đã hy vọng. Đơn đặt hàng máy Bellwether tăng, nhưng các dự báo chính thức cho thấy họ có thể không tiếp tục như vậy.

Cuộc khảo sát kinh doanh 'Tankan' được theo dõi chặt chẽ cho thấy tâm lý trong lĩnh vực sản xuất ổn định trong khi sự lạc quan tăng lên trong lĩnh vực dịch vụ. Hiện tại, dữ liệu thô vẫn có ít khả năng ảnh hưởng nhiều đến giao dịch USD/JPY, mặc dù đồng tiền này đã giảm giá ở châu Á.

Nhật Bản có thể đã thận trọng thoát khỏi chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo lâu nay, nhưng lãi suất đồng Yên Nhật vẫn rất thấp so với các loại tiền tệ khác. Ngân hàng Nhật Bản (BoJ) sẽ tăng lãi suất lên cao dần dần, mang lại cho đồng Đô la lợi thế tiền tệ trong tương lai gần.

Các nhà chức trách ở Tokyo vẫn sẵn sàng can thiệp nếu họ coi điểm yếu của đồng Yên Nhật là “mất trật tự”, nhưng sự chênh lệch tiền tệ giữa hai nước khiến điều đó khó thực hiện và xu hướng tăng của USD/JPY vẫn được duy trì.

Các thị trường vẫn tin rằng động thái tiếp theo của lãi suất Mỹ sẽ là cắt giảm, nhưng họ cam chịu khi thấy ít hành động hơn trên mặt trận này so với kỳ vọng vào đầu năm nay. Một động thái trong tháng 9 vẫn được cho là có khả năng xảy ra, nhưng nó phụ thuộc rất nhiều vào những con số được công bố từ nay đến lúc đó.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 23/5/2024 – Giá Man hôm nay
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO