Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm

09/07/2023 14:48

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023.

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 1.

PT200:   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

PT406:   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402:   Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.

Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vnhoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 2.

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
TTMã ngành đào tạoTên ngành đào tạoĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)
PT402PT200PT406
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
17140201Giáo dục Mầm non--24.2
27140202Giáo dục Tiểu học22.529.28-
37140204Giáo dục Công dân17.328.07-
47140206Giáo dục Thể chất--23.55
57140208Giáo dục QP - An ninh19.427.88-
67140209Sư phạm Toán học24.7529.67-
77140210Sư phạm Tin học19.427.1-
87140211Sư phạm Vật lý22.4529.05-
97140212Sư phạm Hóa học21.8529.28-
107140213Sư phạm Sinh học19.728.46-
117140217Sư phạm Ngữ văn26.6429.1-
127140218Sư phạm Lịch sử26.7128.7-
137140231Sư phạm Tiếng Anh22.828.92-
147140247Sư phạm KHTN (dự kiến)---
157140249Sư phạm Lịch sử - ĐL18.5527.85-
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
167220201Ngôn ngữ Anh20.128.32-
177220204Ngôn ngữ Trung Quốc19.2527.57-
187310630Việt Nam học15.025.94-
197420201Công nghệ Sinh học17.0523.33-
207480201Công nghệ Thông tin18.0526.42-

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 4.

Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 (Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 sau khi điều chỉnh số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2)

TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức
xét tuyển
Tổng
 chỉ
tiêu
Chỉ tiêu theo từng phương thức
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
1
Đại học
7140201
Giáo dục Mầm non
PT405
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
97
58
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
PT406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu
26
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
6
PT500
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu
7
2
Đại học
7140202
Giáo dục Tiểu học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
105
73
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
10
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
15
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
3
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
107
85
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
11
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
4
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
PT405
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
90
26
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
PT406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu
54
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4
PT500
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu
6
5
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
28
17
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
7
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
2
6
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
45
27
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
14
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
3
7
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
97
58
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
29
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
8
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
12
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
6
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
9
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
12
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Địa lí
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
6
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
10
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
12
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
6
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
11
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
45
27
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, GDCD
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
11
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
3
12 
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
11
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
2
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
6
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
13
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
99
59
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
28
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
5
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
14
Đại học
7140247
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
60
36
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
18
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
4
15
Đại học
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
66
39
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
Toán, Lịch sử, Địa lý
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
20
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
5
16
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
60
36
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
18
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
4
17
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
146
88
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
44
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
10
18
Đại học
7310630
Việt Nam học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
178
107
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, GDCD
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
54
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
5
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
12
19
Đại học
7420201
Công nghệ Sinh học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
96
54
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
33
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
6
20 
Đại học
7480201
Công nghệ Thông tin
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
208
125
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
62
PT301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
6
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
15

Ghi chú: Tổng chi tiêu của các ngành đào tạo giáo viên là tổng chỉ tiêu dự kiến theo Công văn số 2472/BGDĐT-GDĐH ngày 24/5/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tao.

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm - Ảnh 6.

Theo xaydungchinhsach.chinhphu.vn
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2-thong-bao-diem-chuan-trung-tuyen-som-119230709144034737.htm
Copy Link
https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2-thong-bao-diem-chuan-trung-tuyen-som-119230709144034737.htm
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO