PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vnhoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30) | ||
PT402 | PT200 | PT406 | |||
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | - | - | 24.2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.5 | 29.28 | - |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 17.3 | 28.07 | - |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | - | - | 23.55 |
5 | 7140208 | Giáo dục QP - An ninh | 19.4 | 27.88 | - |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 29.67 | - |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.4 | 27.1 | - |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.45 | 29.05 | - |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 21.85 | 29.28 | - |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19.7 | 28.46 | - |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26.64 | 29.1 | - |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.71 | 28.7 | - |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | 28.92 | - |
14 | 7140247 | Sư phạm KHTN (dự kiến) | - | - | - |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - ĐL | 18.55 | 27.85 | - |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 28.32 | - |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.25 | 27.57 | - |
18 | 7310630 | Việt Nam học | 15.0 | 25.94 | - |
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 17.05 | 23.33 | - |
20 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 18.05 | 26.42 | - |
Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
(Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 sau khi điều chỉnh số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo từng phương thức | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
1 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | PT405 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 97 | 58 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 | Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 | Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | 26 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu | 7 | |||||||||
2 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 105 | 73 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 15 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 7 | |||||||||
3 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 107 | 85 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 4 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 7 | |||||||||
4 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT405 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 90 | 26 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 | Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 | Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | 54 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 4 | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu | 6 | |||||||||
5 | Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28 | 17 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 7 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 2 | |||||||||
6 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | 27 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 14 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 1 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 3 | |||||||||
7 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | 58 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 29 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 7 | |||||||||
8 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 6 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 1 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 1 | |||||||||
9 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 6 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 1 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 1 | |||||||||
10 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 12 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 6 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 1 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 1 | |||||||||
11 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | 27 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 4 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 11 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 3 | |||||||||
12 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 11 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 1 | |||||||||
13 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 99 | 59 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 28 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 5 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 7 | |||||||||
14 | Đại học | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | 36 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 4 | |||||||||
15 | Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 66 | 39 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 5 | |||||||||
16 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | 36 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 4 | |||||||||
17 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 146 | 88 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 44 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 4 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 10 | |||||||||
18 | Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 178 | 107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 54 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 5 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 12 | |||||||||
19 | Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 96 | 54 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 33 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 6 | |||||||||
20 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 208 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 62 | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | 15 |
Ghi chú: Tổng chi tiêu của các ngành đào tạo giáo viên là tổng chỉ tiêu dự kiến theo Công văn số 2472/BGDĐT-GDĐH ngày 24/5/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tao.