Tiêu chuẩn tuyển chọn phi công quân sự
- Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2024).
- Nam quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2024).
- Chiều cao 1,65m, cân nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.
- Văn hóa: Tại thời điểm đang là học sinh lớp 12, hoặc đã tốt nghiệp THPT.
- Lý lịch chính trị rõ ràng, là Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh.
- Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng Phòng không-Không quân.
Thời gian và địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025
STT | ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN | THỜI GIAN KHÁM TUYỂN |
1 | Tỉnh Bắc Ninh | |
Huyện Tiên Du | 11.09.2023 | |
Huyện Thuận Thành | 30.10.2023 | |
Huyện Quế Võ | 31.10.2023 | |
TP Bắc Ninh | 04.11.2023 | |
Huyện Lương Tài | 11.12.2023 | |
2 | Tỉnh Bắc Giang | |
Huyện Lạng Giang | 12.09.2023 | |
Huyện Việt Yên | 16.09.2023 | |
Huyện Lục Ngạn | 01.11.2023 | |
Huyện Lục Nam | 02.11.2023 | |
TP Bắc Giang | 03.11.2023 | |
3 | Tỉnh Lạng Sơn | |
Huyện Chi Lăng | 13.09.2023 | |
TP Lạng Sơn | 14.09.2023 | |
Huyện Hữu Lũng | 15.09.2023 | |
4 | Tỉnh Thái Nguyên | |
Huyện Phổ Yên | 16.10.2023 | |
Huyện Phú Lương | 17.10.2023 | |
Huyện Định Hóa | 18.10.2023 | |
Huyện Đại Từ | 19.10.2023 | |
TP Thái Nguyên | 20.10.2023 | |
Huyện Phú Bình | 21.10.2023 | |
5 | Tỉnh Bắc Kạn | |
Huyện Chợ Mới | 30.09.2023 | |
Huyện Ba Bể | 01.10.2023 | |
TP Bắc Kạn | 02.10.2023 | |
6 | Tỉnh Yên Bái | |
TX Nghĩa Lộ | 11.09.2023 | |
TP Yên Bái | 12.09.2023 | |
7 | Tỉnh Lào Cai | |
Huyện Bảo Thắng | 16.09.2023 | |
TP Lào Cai | 17.09.2023 | |
8 | Tỉnh Hà Giang | |
Huyện Bắc Quang | 20.09.2023 | |
TP Hà Giang | 21.09.2023 | |
9 | Tỉnh Tuyên Quang | |
Huyện Hàm Yên | 24.09.2023 | |
Huyện Chiêm Hóa | 25.09.2023 | |
TP Tuyên Quang | 26.09.2023 | |
10 | Tỉnh Phú Thọ | |
TX Phú Thọ | 19.09.2023 | |
Huyện Đoan Hùng | 20.09.2023 | |
Huyên Phù Ninh | 21.09.2023 | |
TP Việt Trì | 28.11.2023 | |
Huyện Tam Nông | 29.11.2023 | |
Huyện Cẩm Khê | 30.11.2023 | |
Huyện Hạ Hòa | 01.12.2023 | |
11 | Tỉnh Vĩnh Phúc | |
TP Vĩnh Yên | 18.09.2023 | |
Huyện Sông Lô | 22.09.2023 | |
Huyện Lập Thạch | 23.09.2023 | |
TP Phúc Yên | 27.11.2023 | |
Huyện Bình Xuyên | 02.12.2023 | |
12 | Tỉnh Hòa Bình | |
TP Hòa Bình | 23.10.2023 | |
Huyện Tân Lạc | 24.10.2023 | |
Huyện Yên Thủy | 25.10.2023 | |
13 | Tỉnh Ninh Bình | |
Huyện Nho Quan | 26.10.2023 | |
Huyện Gia Viễn | 27.10.2023 | |
TP Ninh Bình | 28.10.2023 | |
Huyện Yên Khánh | 08.12.2023 | |
TP Tam Điệp | 08.01.2024 | |
14 | Tỉnh Quảng Ninh | |
TX Đông Triều | 27.09.2023 | |
TP Cẩm Phả | 28.09.2023 | |
Huyện Vân Đồn | 29.09.2023 | |
TP Hạ Long | 30.09.2023 | |
15 | TP Hải Phòng | |
Huyện Vĩnh Bảo | 17.11.2023 | |
Huận An Dương | 21.11.2023 | |
Huyện Thủy Nguyên | 22.11.2023 | |
Huyện Kiến Thụy | 23.11.2023 | |
Huyện Kiến An | 24.11.2023 | |
Quận Hải An | 25.11.2023 | |
16 | Tỉnh Thái Bình | |
Huyện Hưng Hà | 08.11.2023 | |
Huyện Quỳnh Phụ | 09.11.2023 | |
Huyện Đông Hưng | 15.11.2023 | |
Huyện Thái Thụy | 16.11.2023 | |
Huyện Vũ Thư | 03.01.2024 | |
Huyện Kiến Xương | 04.01.2024 | |
Huyện Tiền Hải | 05.01.2024 | |
TP Thái Bình | 06.01.2024 | |
17 | Tỉnh Nam Định | |
Huyện Mỹ Lộc | 03.10.2023 | |
Huyện Giao Thủy | 04.10.2023 | |
Huyện Trực Ninh | 05.10.2023 | |
Huyện Nam Trực | 06.10.2023 | |
TP Nam Định | 05.12.2023 | |
Huyện Vụ Bản | 06.12.2023 | |
Huyện Ý Yên | 07.12.2023 | |
18 | Tỉnh Hải Dương | |
Huyện Cẩm Giàng | 25.09.2023 | |
TX Chí Linh | 26.09.2023 | |
Huyện Ninh Giang | 10.11.2023 | |
Huyện Gia Lộc | 11.11.2023 | |
Huyện Tứ Kỳ | 18.11.2023 | |
Huyện Thanh Hà | 20.11.2023 | |
Huyện Nam Sách | 12.12.2023 | |
Huyện Bình Giang | 13.12.2023 | |
19 | Tỉnh Hưng Yên | |
Huyện Yên Mỹ | 06.11.2023 | |
Huyện Kim Động | 07.11.2023 | |
Huyện Khoái Châu | 13.11.2023 | |
Huyện Tiên Lữ | 14.11.2023 | |
Huyện Mỹ Hào | 14.12.2023 | |
Huyện Ân Thi | 15.12.2023 | |
Huyện Văn Giang | 16.12.2023 | |
20 | Tỉnh Hà Nam | |
Huyện Duy Tiên | 02.10.2023 | |
TP Phủ Lý | 07.10.2023 | |
Huyện Bình Lục | 04.12.2023 | |
Huyện Thanh Liêm | 09.12.2023 | |
Huyện Lý Nhân | 02.01.2024 | |
21 | Tỉnh Thanh Hóa | |
Huyện Hà Trung | 09.01.2024 | |
Huyện Thọ Xuân | 10.01.2024 | |
Huyện Nông Cống | 11.01.2024 | |
Huyện Tĩnh Gia | 12.01.2024 | |
TP Thanh Hóa | 13.01.2024 | |
22 | Tỉnh Nghệ An | |
Huyện Quỳnh Lưu | 16.10.2023 | |
Huyện Diễn Châu | 17.10.2023 | |
Huyện Nam Đàn | 18.10.2023 | |
TP Vinh | 19.10.2023 | |
23 | Tỉnh Hà Tĩnh | |
Huyện Hồng Lĩnh | 22.10.2023 | |
Huyện Vũ Quang | 23.10.2023 | |
Huyện Hương Khê | 24.10.2023 | |
TP Hà Tĩnh | 25.10.2023 | |
24 | Tỉnh Quảng Bình | |
Huyện Ba Đồn | 28.10.2023 | |
Huyện Lệ Thủy | 29.10.2023 | |
TP Đồng Hới | 30.10.2023 | |
25 | Tỉnh Quảng Trị | |
TP Đông Hà | 02.11.2023 | |
26 | TP Đà Nẵng | |
TP Đà Nẵng | 06.11.2023 | |
27 | Tỉnh Gia Lai | |
TP Pleiku | 09.11.2023 | |
28 | Tỉnh Bình Định | |
TP Quy Nhơn | 27.11.2023 | |
29 | Tỉnh Phú Yên | |
TP Tuy Hòa | 30.11.2023 | |
30 | Tỉnh Khánh Hòa | |
TP Nha Trang | 03.12.2023 | |
31 | Tỉnh Lâm Đồng | |
TP Đà Lạt | 07.12.2023 | |
32 | Tỉnh Ninh Thuận | |
TP Phan Rang - Tháp Chàm | 11.12.2023 | |
33 | TP Hồ Chí Minh | |
TP Hồ Chí Minh | 14.12.2023 | |
34 | Tỉnh Đồng Tháp | |
TP Cao Lãnh | 18.12.2023 | |
35 | Tỉnh Kiên Giang | |
TP Rạch Giá | 21.12.2023 | |
36 | Tỉnh Hậu Giang | |
TP Vị Thanh | 25.12.2023 | |
37 | TP Cần Thơ | |
TP Cần Thơ | 28.12.2023 | |
38 | Thủ đô Hà Nội | |
Huyện Sóc Sơn | 15.01.2024 | |
Huyện Phú Xuyên | 16.01.2024 | |
Huyện Quốc Oai | 17.01.2024 | |
Huyện Mê Linh | 18.01.2024 | |
Huyện Mỹ Đức | 19.01.2024 | |
Huyện Thạch Thất | 20.01.2024 | |
Viện Y học Phòng không- Không quân, số 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội. | 11.9.2023 - 13.01.2024 |
Các công dân muốn biết thêm thông tin có thể liên hệ với Trung tá Phan Sỹ Tuấn 0988.144.077; Đại úy Quân nhân chuyên nghiệp Trần Xuân Đồng: 0986.616.181 để được hướng dẫn và phúc đáp.