Mẹo vặt

Thông báo điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 và 2023

Hùng Cường27/03/2024 08:25

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 và 2023. Từ đó có cái nhìn tổng quát về yêu cầu và chi tiêu nhà trường đặt ra để có kế hoạch học tập và ôn thi phù hợp trong kỳ thi sắp tới năm 2024.

ADQuảng cáo
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét học bạ THPT cho tất cả các chuyên ngành lần lượt là từ 15.5 điểm và từ 18.5 điểm.

ADQuảng cáo
Diem chuan Dai Hoc Cong Nghe va Quan Ly Huu Nghi 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023

Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 cụ thể như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
2Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
3Bất động sản7340116A00, A01, D01, C00, XDHB18học bạ
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C00, XDHB18học bạ
5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
7Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
9Quản lý nhà nước7310205A00, D01, D14, D11, XDHB18học bạ
10Luật7380107A00, A01, D01, C00, XDHB18Luật kinh tế; học bạ
11Ngôn ngữ Anh7220201D01, D07, D14, D11, XDHB18học bạ
12Ngôn ngữ Nga7220202D01, D07, D14, D11, XDHB18học bạ
13Kế toán7340301A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
14Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D07, D14, D11, XDHB18học bạ
15Công nghệ tài chính7340202A00, A01, D01, D07, XDHB18học bạ
16Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C00, XDHB18Kinh tế quốc tế; học bạ
17Kế toán7340301A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
19Bất động sản7340116A00, A01, D01, C0015Điểm thi TN THPT
20Công nghệ tài chính7340202A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
21Quản lý nhà nước7310205A00, A01, D01, D1415Điểm thi TN THPT
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0015Điểm thi TN THPT
23Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D1415Điểm thi TN THPT
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A00, A01, D01, D1415Điểm thi TN THPT
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
26Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
27Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
28Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0015Điểm thi TN THPT
29Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C0015Điểm thi TN THPT
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0715Điểm thi TN THPT
31Ngôn ngữ Nga7220202D01, D07, D14, D1115Điểm thi TN THPT
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Thông báo điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 và 2023
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO