Cụ thể, rà soát, sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2021 - 2030 theo Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018, Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị và Nghị quyết số 35/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030.
Phương án sắp xếp cụ thể các đơn vị hành chính cấp thành phố, quận, huyện, cấp xã thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾPĐƠN VỊ HÀNH CHÍNHCẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2023-2025
TT | Đơn vị hành chính | Tỷ lệ diện tích so với tiêu chuẩn (%) | Tỷ lệ dân số so với tiêu chuẩn (%) | Hiện trạng đơn vị hành chính chưa đảm bảo tiêu chuẩn trong giai đoạn 2023 - 2025 | |
Dưới 70% hai tiêu chuẩn | Diện tích dưới 20%, dân số chưa đạt 300% | ||||
I | Các đơn vị hành chính cấp xã thuộc diện sắp xếp | ||||
1 | Xã Điền Hòa (huyện Phong Điền) | 45,15 | 65,95 | x | |
2 | Xã Điền Môn (huyện Phong Điền) | 54,77 | 43,63 | x | |
3 | Xã Phong Hải (huyện Phong Điền) | 18,23 | 60,96 | x | |
4 | Xã Phú Thanh (thành phố Huế) | 25,35 | 68,25 | x | |
5 | Xã Phú Dương (thành phố Huế) | 19,50 | 174,91 | x | |
6 | Xã Phú Sơn (thị xã Hương Thủy) | 66,47 | 39,60 | x | |
7 | Xã Thủy Tân (thị xã Hương Thủy) | 25,20 | 65,69 | x | |
II | Đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc diện khuyến khích sắp xếp | ||||
1 | Cấp huyện | ||||
Huyện Nam Đông | 76,21 | 37,83 | |||
2 | Cấp xã | ||||
2.1 | Xã Hương Thọ (thành phố Huế) | 93,81 | 125,18 | ||
2.2 | Xã Hải Dương (thành phố Huế) | 32,31 | 125,64 | ||
2.3 | Xã Phong Thu (huyện Phong Điền) | 88,63 | 52,08 |
PHƯƠNGÁN SẮP XẾPĐƠN VỊ HÀNH CHÍNHCẤP HUYỆN, XÃTHUỘC DIỆN SẮP XẾP GIAIĐOẠN 2026-2030
TT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Đơn vị hành chính cấp xã | Tỷ lệ diện tích so với tiêu chuẩn (%) | Tỷ lệ dân số so với tiêu chuẩn (%) | Hiện trạng đơn vị hành chính chưa đảm bảo tiêu chuẩn trong giai đoạn 2026 - 2030 (số liệu tính đến 31/12/2022) | |
Dưới 100% hai tiêu chuẩn | Diện tích dưới 30%, dân số chưa đạt 200% đối với cấp huyện và 300% đối với cấp xã | |||||
1 | Huyện Phú Lộc | Xã Lộc Bình | 87,92 | 87,25 | x | |
2 | Huyện Phú Lộc | Xã Lộc Hòa | 65,1 | 74,5 | x | |
3 | Huyện Phú Lộc | Xã Xuân Lộc | 87,97 | 64,38 | x | |
4 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Lương | 59,6 | 88,21 | x |
Ghi chú:Số lượngđơn vị hành chínhcấp huyện và cấp xã thuộc diện sắpxếp giai đoạn 2026 - 2030 có thể thay đổi và tiếp tục được cập nhật theo quy địnhcủa pháp luật.