Trên cơ sở định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực trọng điểm, xác định các dự án lớn, có tính chất quan trọng, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế - xã hội để đầu tư và thu hút đầu tư, tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng cân đối, huy động vốn đầu tư của từng thời kỳ.
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ƯU TIÊN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TỈNH PHÚ YÊN
STT | Tên công trình/ Dự án | Địa điểm |
I | Giao thông vận tải | |
1 | Đầu tư xây dựng các tuyến giao thông kết nối từ Tuyến đường bộ cao tốc Bắc – Nam đến đường địa phương | |
1.1 | Đường Kết nối QL1A, QL1D phía Nam hầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu (tại Nút giao quy hoạch thị xã Sông Cầu) | Thị xã Sông Cầu |
1.2 | Đường số 7 thị trấn Chí Thạnh (tại Nút giao kết nối với thị trấn Chí Thạnh) | Huyện Tuy An |
1.3 | Đường Nguyễn Hữu Thọ, đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường cao tốc (tại Nút giao kết nối với Đường Nguyễn Hữu Thọ) | Thành phố Tuy Hòa |
1.4 | QL.29 đoạn kết nối đường Cao tốc với QL.1 (tại nút giao QL29) | Huyện Tây Hòa; Thị xã Đông Hòa |
1.5 | Đường kết nối Cao tốc với QL1 (tại Nút giao KCN Hoà Tâm) | Thị xã Đông Hòa |
2 | Tuyến đường cao tốc Phú Yên – Đắk Lắk (CT.23) | Thị xã Đông Hòa – Huyện Tây Hòa – Huyện Sông Hinh |
3 | Đầu tư mở rộng các đoạn còn lại của tuyến Quốc lộ 25 | Các huyện Phú Hòa – Sơn Hòa |
4 | Đầu tư mở rộng tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa bàn tỉnh Phú Yên | Thị xã Đông Hòa – Huyện Tây Hòa – Huyện Sông Hình |
5 | Đầu tư mở rộng tuyến Quốc lộ 19C | Các huyện Đồng Xuân – Sơn Hòa – Sông Hinh |
6 | Đầu tư hoàn chỉnh tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên - Gia Lai, đoạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Quốc lộ 19E) | Huyện Đồng Xuân |
7 | Tuyến đường bộ ven biển | Thị xã Sông Cầu – Huyện Tuy An – Thành phố Tuy Hòa |
8 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.641 và kết nối với với tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên | Các huyện Tuy An - Đồng Xuân |
9 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.645 | Thành phố Tuy Hòa - Huyện Tây Hòa |
10 | Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.648 (đoạn từ Cầu Dinh Ông - ĐT.645B) | Huyện Tây Hòa |
11 | Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.648 (giai đoạn 3) | Huyện Phú Hòa – Thành phố Tuy Hòa – Huyện Tuy An |
12 | Đường ĐT.645B (Đường cơ động quốc phòng gắn với phát triển KTXH, tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn Đông Hòa - Tây Hòa) | Thị xã Đông Hòa – Huyện Tây Hòa |
13 | Tuyến Xuân Phước - Phú Hải (giai đoạn 3); | Huyện Sơn Hòa-Huyện Đồng Xuân |
14 | Công trình đầu tư xây dựng cầu qua sông Ba (nối đô thị Phong Niên, huyện Phú Hòa với thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa) | Các huyện Phú Hòa – Tây Hòa |
15 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.642 | Thị xã Sông Cầu – Huyện Đồng Xuân |
16 | Tuyến đường nối dài từ ĐT.643 đến điểm kết nối với tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên | Huyện Tuy An |
17 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.644 đến ĐT.647 | Huyện Đồng Xuân |
18 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.646 | Huyện Đồng Xuân – Huyện Sơn Hòa |
19 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.647 | Huyện Đồng Xuân |
20 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.649 | Huyện Tuy An – Thị xã Sông Cầu |
21 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng ĐT.650 | Huyện Tuy An – Sơn Hòa – Sông Hinh |
22 | Tuyến ĐT.650 nối dài (kết nối với Quốc lộ 25 và Quốc lộ 29) | Huyện Sơn Hòa- Huyện Sông Hinh |
23 | Tuyến kết nối Cảng hàng không Tuy Hòa với Quốc lộ 25 và Quốc lộ 29 | Thành phố Tuy Hòa – Thị xã Đông Hòa. |
24 | Tuyến đường từ cảng Bãi Gốc (KKT Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối QL1 đi KKT Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) | Thị xã Đông Hòa |
25 | Tuyến đường kết nối tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông với Thành phố Tuy Hòa và huyện Phú Hòa | Thành phố Tuy Hòa – Huyện Phú Hòa |
26 | Chương trình bê tông hóa đường GTNT | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
27 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng sân bay Cảng hàng không Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
28 | Đầu tư Khu bến Vũng Rô (thuộc Cảng biển Phú Yên) | Thị xã Đông Hòa |
29 | Đầu tư Khu bến Bãi Gốc (thuộc Cảng biển Phú Yên) | Thị xã Đông Hòa |
30 | Nâng cấp bến xe liên tỉnh; xây dựng mới và nâng cấp bến xe các huyện, thị xã | Các huyện, thị xã, thành phố |
II | Đô thị | |
1 | Tập trung nguồn lực xây dựng kết cấu hạ tầng đô thị thành phố Tuy Hòa để đạt tiêu chí đô thị loại I là thành phố thuộc tỉnh | TP. Tuy Hòa |
2 | Tập trung nguồn lực xây dựng kết cấu hạ tầng đô thị huyện Tuy An để đạt tiêu chí đô thị loại IV là thị xã thuộc tỉnh | Huyện Tuy An |
3 | Tập trung nguồn lực xây dựng kết cấu hạ tầng đô thị thị xã Sông Cầu để đạt tiêu chí đô thị loại III là thành phố thuộc tỉnh | Thị xã Sông Cầu |
4 | Dự án khu đô thị mới, khu du lịch trong KKT Nam Phú Yên | KKT Nam Phú Yên |
5 | Khu đô thị dịch vụ ven biển thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên | Thị xã Đông Hòa |
6 | Khu đô thị mới phường Phú Lâm và Phú Thạnh | Thành phố Tuy Hòa |
7 | Khu đô thị dịch vụ ven biển Hòa Hiệp Nam | Thị xã Đông Hòa |
8 | Các khu đô thị Vịnh Xuân Đài | Thị xã Sông Cầu |
9 | Các Khu đô thị Đầm Ô Loan | Huyện Tuy An |
10 | Các khu đô thị thành phố Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
11 | Các khu đô thị phía Nam Đông Hòa | Thị xã Đông Hòa |
12 | Khu đô thị Hòa Vinh | Thị xã Đông Hòa |
13 | Khu đô thị Nam Bình (giai đoạn 1) | Thị xã Đông Hòa |
14 | Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh | Thị xã Đông Hòa |
15 | Khu đô thị Biển Hồ - Đá Bia | Thị xã Đông Hòa |
16 | Khu dân cư dọc kè sông Ba | Huyện Tây Hòa |
III | Công nghiệp | |
1 | Hạ tầng kết nối các CCN, các KCN | Địa bàn các địa phương quy hoạch khucông nghiệp, cụm công nghiệp |
2 | Dự án Khu liên hợp gang thép | Thị xã Đông Hòa |
3 | Tổ hợp lọc hóa dầu | Thị xã Đông Hòa |
4 | Các dự án: điện mặt trời; điện gió trên bờ; điện gió ngoài khơi; Nhà máy điện sinh khối; điện rác; nhà máy sản xuất Hydro-amoniac xanh | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
5 | Các dự án công nghiệp chế biến, chế tạo phù hợp với quy hoạch | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
6 | Các Nhà máy chế biến: thức ăn chăn nuôi; chế biến sữa; chế biến nước hoa quả xuất khẩu gắn với vùng nguyên liệu; sản xuất chế biến gạo hàng hóa chất lượng cao tại tỉnh Phú Yên; chế biến các loại trái cây, thảo dược vùng nguyên liệu… | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
7 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng các KCN, các CCN theo quy hoạch | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
IV | Điện | |
1 | Các công trình đường dây 500kV, 220kV, 110kV theo trạm biến áp | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
2 | Các công trình trạm biến áp 500kV, 220kV, 110kV theo quy hoạch | Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
3 | Cải tạo, nâng công suất; xây dựng mới đường dây 110kV trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố | chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục VI của Quyết định |
V | Thương mại - dịch vụ - du lịch - thể dục, thể thao | |
1 | Các dự án đầu tư nâng cấp cải tạo và xây mới chợ | Các huyện, thị xã, thành phố |
2 | Dự án đầu tư Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh | Thành phố Tuy Hòa |
3 | Đầu tư khoảng 3-4 sân Golf | Các địa phương ven biển; huyện Phú Hòa - Tây Hòa. |
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Rạng Đông - Phú Yên; Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp vịnh Vũng Rô; Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Nưa; Khu công viên chuyên đề kết hợp thương mại - dịch vụ nghỉ dưỡng; Khu du lịch Biển Hồ - Đá Bia; Khu Thương mại - Dịch vụ du lịch Công viên Bầu Hà | Thị xã Đông Hòa |
5 | Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng, tắm khoáng nóng Triêm Đức; Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng, tắm khoáng nóng Trà Ô | Huyện Đồng Xuân |
6 | Khu du lịch Đá Bàn Hồ Mỹ Lâm; Khu du lịch suối Lạnh, Đầm Bầu Đá | Huyện Tây Hòa |
7 | Khu vui chơi, du lịch Gành Đá Hòa Thắng, Phú Hòa | Huyện Phú Hòa |
8 | Tổ hợp khu du lịch, văn hóa, nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe cao nguyên Vân Hòa | Huyện Sơn Hòa và Tuy An |
9 | Tổ hợp khu du lịch Vực Sông, Vực Hòm, Vực Lỗ Tròn; Khu du lịch đầm Ông Kinh - núi Mái Nhà; Khu du lịch Phú Lương; Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng Đầm Ô Loan; Dự án du lịch nghỉ dưỡng Gành Đá Đĩa | Huyện Tuy An |
10 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Đầm Cù Mông | Thị xã Sông Cầu |
11 | Dự án Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
12 | Các trung tâm thương mại, siêu thị, chợ trên địa bàn tỉnh | Các huyện, thị xã, thành phố |
13 | Trung tâm logistics tại Đông Hòa gắn với cảng cạn (ICD) phục vụ cảng Vũng Rô và cảng Bãi Gốc | Thị xã Đông Hòa |
14 | Trung tâm logistics thành phố Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
15 | Trung tâm logistics Sông Cầu gắn với khu công nghiệp Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu |
16 | Các Trung tâm logictics gắn với các đô thị lớn của tỉnh và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Các huyện, thị xã, thành phố |
VI | Lĩnh vực thủy lợi | |
1 | Hồ Xuân Lâm; Kè Xuân Cảnh; Kè Xuân Thịnh; Kè Xuân Thọ 1; Kè Xuân Thọ 2; Kè Bình Bá... | Thị xã Sông Cầu |
2 | Kè Ngự Hàm Thủy; Kè mỏ hàn hướng dòng cửa biển Lễ Thịnh; Kè, mỏ hàn dòng của biển An Hải; Kè Phú Thường; Kè An Chấn… | Huyện Tuy An |
3 | Kè An Phú; Đê Ngăn mặn; Kè chống xói lở bờ tả Sông Ba kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ (giai đoạn 2)… | Thành Phố Tuy Hòa |
4 | Kè Hòa Hiệp Nam; Hòa Hiệp Trung; Kè chống xói lở khu vực cửa sông Đà Nông; Kè bờ Bắc, Bờ Nam Sông Bàn Thạch (từ Quốc lộ 1 đến đường sắt); Hồ Sông Mới; Kè bờ Nam Sông Ba - Đoạn từ cầu Đà Rằng cũ đến cầu Đà Rằng mới (Kết hợp phát triển đô thị) … | Thị xã Đông Hòa |
5 | Hồ Suối nước Nóng; Kè Hòa Phú; Kè Lạc Nghiệp; Kè Phú Thứ (giai đoạn 2)… | Huyện Tây Hòa |
6 | Kè bảo vệ bờ tả Sông Ba tại khu vực cầu Dinh Ông, thị trấn Phú Hòa; Kè chống xói lở bờ tả sông Ba khu vực xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa (Phú Sen, Ông Tím); Đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Lỗ Chài 2… | Huyện Phú Hòa |
7 | Hồ Suối Thá (Tân Hiên); Hồ Sông Tha; Hồ Sông Bạc; Kè chống xói lở bờ tả Sông Ba khu vực thị trấn Củng Sơn (GĐ 2)… | Huyện Sơn Hòa |
8 | Hồ chứa nước Phú Xuân 2, huyện Đồng Xuân; Hồ Suối Cối; Hồ chứa nước Phú Mỡ… | Huyện Đồng Xuân |
VII | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Nâng cấp cảng cá Đông Tác (Cảng cá loại I - Cảng cá ngừ chuyên dụng, chợ đấu giá cá ngừ tỉnh Phú Yên) | ThànhphốTuy Hòa |
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá lạch Vạn Củi xã An Ninh Tây | Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An |
3 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Hòa Hiệp Nam – Hòa Hiệp Trung | ThịxãĐông Hòa |
4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Lạch xã An Hòa Hải - An Ninh Đông | Huyện Tuy An |
5 | Cảng cá Xuân Cảnh (Loại III) | Thị xã Sông Cầu |
6 | Cảng cá Mỹ Quang (Loại III) | Huyện Tuy An |
7 | Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ | Thị xã Sông Cầu |
8 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn công nghệ cao xã Xuân Bình | Thị xã Sông Cầu. |
9 | Dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản hạ lưu sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên | Thị xã Đông Hòa |
10 | Dự án Nâng cao năng lực cho lực lượng kiểm lâm trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2021 – 2030, tỉnh Phú Yên | Tỉnh Phú Yên |
11 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2026-2030 | Tỉnh Phú Yên |
12 | Dự án Rà soát điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Phú Yên | Tỉnh Phú Yên |
13 | Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa chất lượng cao | Tỉnh Phú Yên |
14 | Nghiên cứu lai, chọn tạo và khảo nghiệm một số giống lúa năng suất, chất lượng cao mang thương hiệu Tuy Hòa | Tỉnh Phú Yên |
15 | Phát triển giống sắn sạch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Tỉnh Phú Yên |
16 | Ương nuôi tôm hùm giống trong bể xi-măng | Tỉnh Phú Yên |
17 | Phát triển sản xuất giống rong biển bằng công nghệ nuôi cấy mô; nuôi thương phẩm rong biển ngoài tự nhiên tại tỉnh Phú Yên | Tỉnh Phú Yên |
18 | Nâng cao năng lực quản lý giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Phú Yên | Tỉnh Phú Yên |
19 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kiên cố hóa hệ thống thủy lợi đồng muối Tuyết Diêm | Tuyết Diêm, Xuân Bình, Sông Cầu |
20 | Dự án phát triển và bảo tồn làng nghề sản xuất muối hầm truyền thống Tuyết Diêm | TX Sông Cầu |
21 | Dự án đầu tư nhà máy chế biến muối chất lượng cao Tuyết Diêm | TX Sông Cầu |
22 | Dự án khu tái định cư thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh | Huyện Sông Hinh |
23 | Dự án HTKT khu dân cư tập trung thôn Phước Huệ, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân | Huyện Đồng Xuân |
24 | Dự án tái định cư tập trung Bãi Lách, Bãi Ngà và Suối Rô thôn Vũng Rô, xã Hòa Xuân Nam, TX Đông Hòa | ThịxãĐông Hòa |
25 | Khu tái định cư Dòng Cây Bút thôn Thái Long, xã An Lĩnh, huyện Tuy An | Huyện Tuy An |
26 | Dự án tái định cư xen ghép thôn Thạch Khê, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu |
27 | Dự án tái định cư thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu |
28 | Khu triều cường Gành Dưa thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An | Huyện Tuy An |
29 | Dự án HTKT khu dân cư tập trung thôn Long Mỹ, xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân | Huyện Đồng Xuân |
30 | Dự án khu tái định cư xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh | Huyện Sông Hinh |
31 | Dự án Cảng cá ngừ chuyên dụng, chợ đấu giá cá ngừ | Thành phố Tuy Hòa |
32 | Dự án xây dựng các trang trại chăn nuôi bò thịt và gia cầm trên địa bàn | Huyện Sơn Hòa |
33 | Dự án xây dựng vùng cây ăn quả, cây dược liệu, vùng nguyên liệu chất lượng cao gắn với các nhà máy chế biến | Các huyện Sông Hinh, Sơn Hòa, Tây Hòa, Phú Hòa, Đồng Xuân |
34 | Dự án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng cao nguyên Vân Hòa | Các huyện Sơn Hòa, Tuy An |
35 | Dự án Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao | Thị xã Sông Cầu |
36 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản vùng biển hở | Thị xã Sông Cầu và Thị xã Đông Hòa |
37 | Vùng sản xuất và chăn nuôi tập trung | Huyện Đồng Xuân, Sông Hinh và Sơn Hòa |
38 | Nâng cấp và xây dựng các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh | Các huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh |
39 | Xây dựng vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hoa quả, đóng gói trái cây xuất khẩu | Vùng phía Tây tỉnh Phú Yên |
40 | Dự án Vùng liên kết sản xuất lúa, gạo chất lượng cao phục vụ xuất khẩu tại tỉnh Phú | Các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy An và thị xã Đông Hòa |
VIII | Lĩnh vực văn hóa - xã hội | |
1 | Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên | ThànhphốTuy Hòa |
2 | Viện dưỡng lão và các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | ThànhphốTuy Hòa; huyện Sơn Hòa và Tuy An |
3 | Trưng bày Bảo tàng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2 | ThànhphốTuy Hòa |
4 | Tu bổ, tôn tạo danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt Gành Đá Đĩa | Huyện Tuy An |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di tích lịch sử Tàu Không số Vũng Rô | ThịxãĐông Hòa |
6 | Xây dựng mới Trung tâm hội nghị - Hội thảo tỉnh | ThànhphốTuy Hoà |
7 | Trung tâm Văn hóa, triển lãm tỉnh Phú Yên | ThànhphốTuy Hòa |
8 | Hạ tầng thiết chế văn hóa cấp tỉnh, huyện, xã | Các địa phương trong tỉnh |
IX | Giáo dục – Đào tạo | |
1 | Xây dựng mới 4 trường | ThànhphốTuy Hòa, Huyện Phú Hòa, Huyện Sông Cầu, ThịxãĐông Hòa |
2 | Nâng cấp cải tạo sửa chữa 25 trường | Địa bàn các huyện, thịxã, thành phốtrên địa bàn tỉnh |
3 | Trường trung học chuẩn quốc tế, trường liên cấp chất lượng cao | Thành phố Tuy Hòa, Thị xã Đông Hòa, huyện Tây Hòa và huyện Phú Hòa. |
X | Y Tế | |
1 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh | Các huyện, thị xã và thành phố |
2 | Các bệnh viện cung cấp dịch vụ chất lượng cao | Thành phố Tuy Hòa |
3 | Hệ thống các Phòng khám bệnh | Các huyện, thị xã, thành phố |
XI | Thông tin truyền thông | |
1 | Đầu tư nâng cấp, xây dựng, mua sắm trang thiết bị, ứng dụng và phát triển công nghệ số để thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tạo nền móng chuyển đổi số | Toàn tỉnh |
2 | Đầu tư hạ tầng, xây dựng thành phố (đô thị) thông minh | Các đô thị |
3 | Đầu tư đào tạo nguồn nhân lực; tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin vào làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và toàn thể người dân của tỉnh sử dụng ứng dụng dịch vụ công trực tuyến, các ứng dụng thiết yếu của đời sống… | Toàn tỉnh |
4 | Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng chuyển đổi số cho Đài phát thanh và Truyền hình Tỉnh; hệ thống thông tin cơ sở; các Đài truyền thanh xã; báo Phú Yên và hệ thống thông tin đối ngoại | Các địa phương |
5 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng phục vụ Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới nông thôn mới thông minh giai đoạn 2021-2025 | Các địa phương |
6 | Thực hiện số hóa hồ sơ và khai thác dữ liệu số hóa phục vụ hoạt động của các cơ quan nhà nước | Các địa phương |
7 | Hình thành khu công nghệ thông tin và chuyển đổi số | Các địa phương |
8 | Chuyển đổi số trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; nông nghiệp và phát triển nông thôn; quốc phòng, an ninh | Các địa phương |
9 | Dự án Trung tâm dữ liệu và cơ sở kết nối cáp viễn thông biển trên bờ (Data Center) | Thị xã Đông Hòa |
XII | Cơ quan nhà nước | |
1 | Xây dựng Trung tâm hành chính của tỉnh | Thành phố Tuy Hòa |
2 | Xây dựng khu tập trung các Trường Đại học, cao đẳng | Thành phố Tuy Hòa |
XIII | Khoa học và Công nghệ | |
1 | Không gian đổi mới sáng tạo | |
2 | Trung tâm đổi mới sáng tạo tỉnh Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
XIV | Bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | |
1 | Nhà máy xử lý nước thải | Thành phố Tuy Hòa; Thị xã Đông Hòa; Thị xã Sông Cầu |
2 | Khu liên hợp xử lý rác TP. Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
3 | Khu bảo vệ cảnh quan Đèo Cả - Hòn Vọng Phu | thị xã Đông Hòa, huyện Tây Hòa và huyện Sông Hinh |
XV | Quốc phòng, an ninh | |
1 | Các công trình quốc phòng, quân sự | Các địa phương trên địa bàn tỉnh |
2 | Các công trình an ninh | Các địa phương trên địa bàn tỉnh |