Tử vi vui

Ngày 06/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, cưới hỏi, chuyển nhà, đổi việc, ký hợp đồng.

Trung Kiên05/09/2024 10:05

Xem ngày 06/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 06/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, cưới hỏi, chuyển nhà, đổi việc, ký hợp đồng.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 06/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 06, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Dậu - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 06/9/2024 tức (4/8/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 06/9/2024 dương lịch (4/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ, cưới hỏi, hôn thú, chuyển nhà, đổi việc, ký hợp đồng.

- Không nên: Không có việc gì kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Quan nhật: Tốt mọi việc

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Lâu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Trung Kiên