Tử vi vui

Ngày 02/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, xuất hành.

Trung Kiên01/09/2024 10:15

Xem ngày 02/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 02/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, xuất hành.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 02/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 02, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 30, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 02/9/2024 tức (30/7/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 02/9/2024 dương lịch (30/7/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thần cách: Kỵ tế tự

- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Nguy

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Trung Kiên