Tử vi vui

Ngày 30/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khởi công, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, mai táng.

Trung Kiên29/08/2024 10:15

Xem ngày 30/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 30/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khởi công, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, mai táng.

Xem thêm tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 30/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 30, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Dần - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 30/8/2024 tức (27/7/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 30/8/2024 dương lịch (27/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long

- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Quý Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).

Nhị thập bát tú

Sao: Ngưu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.

Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Trung Kiên