Tử vi vui

Ngày 15/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như khởi công, xây dựng , khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, sửa chữa nhà .

Trung Kiên15/08/2024 00:00

Xem ngày 15/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 15/8/2024 là xấu không nên làm các việc như khởi công, xây dựng, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, sửa chữa nhà.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 15/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 15, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Hợi - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 15/8/2024 tức (12/7/Giáp Thìn) là ngày Câu Trần Hắc Đạo.

Ngày 15/8/2024 dương lịch (12/7/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Câu Trận: Kỵ an táng

- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Bình (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Tỉnh

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Hãn

TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Trung Kiên