Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh 2024 mới cập nhật

Trung Kiên08/08/2024 15:15

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8/2024.

STT
Tên ngành
Mã ngành
A01
C00
D01
D04
D06
DD2
D78
D14
1
Báo chí
QHX01
25.51
29.03
26.07



26.97

2
Chính trị học
QHX02
24.60
27.98
25.35
24.95


26.28

3
Công tác xã hội
QHX03
24.39
27.94
25.30



26.01

4
Đông Nam Á học
QHX04
23.48

24.64



24.75
25.29
5
Đông phương học
QHX05

28.83
25.99
25.80


26.71

6
Hán Nôm
QHX06

28.26
25.05
25.80


25.96

7
Khoa học quản lý
QHX07
25.07
28.58
25.41



26.26

8
Lịch sử
QHX08

28.37
25.01
25.02


26.38
26.80
9
Lưu trữ học
QHX09
24.49
27.58
25.22
25.02


25.73

10
Ngôn ngữ học
QHX10

27.94
25.45
25.69


26.30

11
Nhân học
QHX11
23.67
27.43
24.93
24.75


25.39

12
Nhật Bản học
QHX12


25.75

25.00

26.43

13
Quan hệ công chúng
QHX13

29.10
26.45
26.40


27.36

14
Quản lý thông tin
QHX14
25.36
28.37
25.83



26.36

15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
25.61
28.58
25.99



26.74

16
Quản trị khách sạn
QHX16
25.46
28.26
25.71



26.38

17
Quản trị văn phòng
QHX17
25.50
28.60
25.73
25.57


26.52

18
Quốc tế học
QHX18
24.68
28.55
25.33



26.18

19
Tâm lý học
QHX19
26.47
28.60
26.18



26.71

20
Thông tin - thư viện
QHX20

27.38
24.82



25.55
26.23
21
Tôn giáo học
QHX21
22.95
26.73
24.49
24.75


24.78

22
Triết học
QHX22

27.58
25.02
24.30


25.54

23
Văn học
QHX23

28.31
25.99
25.30


26.82

24
Việt Nam học
QHX24

27.75
24.97
25.29


25.68

25
Xã hội học
QHX25
25.20
28.25
25.65



26.34

26
Hàn Quốc
QHX26
26.20
29.05
26.30


26.25
27.13

27
Văn hoá học
QHX27

27.90
25.26
25.31


26.13
26.05
28
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng
QHX28

27.98
25.77
25.17


26.45

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục học720
27140114Quản lý giáo dục765
37220201Ngôn ngữ Anh882
47220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)850
57220202Ngôn ngữ Nga720
67220203Ngôn ngữ Pháp775
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc843
87220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)805
97220205Ngôn ngữ Đức790
107220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)760
117220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha760
127220208Ngôn ngữ Italia720
137229001Triết học725
147229009Tôn giáo học635
157229010Lịch sử700
167229020Ngôn ngữ học740
177229030Văn học780
187210213Nghệ thuật học765
197229040Văn hóa học745
207310206Quan hệ quốc tế878
217310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)855
227310301Xã hội học775
237310302Nhân học715
247310401Tâm lý học887
257310403Tâm lý học giáo dục825
267310501Địa lý học670
277310601Quốc tế học745
287310608Đông phương học760
297310613Nhật Bản học785
307310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)745
317310614Hàn Quốc học785
3273106a1Kinh doanh thương mại Hàn Quốc785
337310630Việt Nam học730
347320101Báo chí875
357320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)855
367320104Truyền thông đa phương tiện963
377320201Thông tin - thư viện660
387320205Quản lý thông tin790
397320303Lưu trữ học660
407340406Quản trị văn phòng790
417580112Đô thị học665
427760101Công tác xã hội710
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành835
447810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)780

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
27140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
37220201Ngôn ngữ AnhD0126.7Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
47220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0126.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
67220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
87220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
97220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
107220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
117220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
127220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
137229001Triết họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
147229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
157229010Lịch sửC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
167229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
177229030Văn họcC00; D01; D1427.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
187210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
197229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
207310206Quan hệ quốc tếD01; D1427.8Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
217310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
227310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1426.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
237310302Nhân họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
247310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
257310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
267310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
277310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
287310608Đông phương họcD01; D04; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
297310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
307310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
317310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
3273106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
337310630Việt Nam họcC00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
347320101Báo chíD01; D14; D1528.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
35I 7320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
367320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
377320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
387320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
397320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
407340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
417580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
427760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
447810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124.3
27140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.7
37220201Ngôn ngữ AnhD0127.2Tiếng Anh nhân hệ số 2
47220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.1Tiếng Anh nhân hệ số 2
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
67220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
87220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.9Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
97220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
107220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
117220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
127220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
137229001Triết họcA01; C00; D01; D1424Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
147229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424
157229010Lịch sửC00; D01; D14; D1524Lịch Sử nhân hệ số 2
167229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1424.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
177229030Văn họcC00; D01; D1427.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
187210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1427.1
197229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1525.8
207310206Quan hệ quốc tếD01; D1428
217310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428.2
227310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427
237310302Nhân họcC00; D01; D14; D1524
247310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.2
257310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1427.4
267310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Địa lý nhân hệ số 2
277310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.9
287310608Đông phương họcD01; D04; D1426.1
297310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.3Tiếng Nhật nhân hệ số 2
307310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Tiếng Nhật nhân hệ số 2
317310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5Tiếng Hàn nhân hệ số 2
3273106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.1
337310630Việt Nam họcC00; D01; D1425.5
347320101Báo chíD01; D14; D1528.5
35I 7320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.3
367320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85
377320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424
387320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.3
397320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524
407340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426.8
417580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524
427760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.7
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.6
447810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.4
457140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D01---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
467140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
477220201Ngôn ngữ AnhD0127.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
487220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
497220202Ngôn ngữ NgaD01; D02---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
507220203Ngôn ngữ PhápD01; D0325UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
517220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
527220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0426UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
537220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
547220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D05---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
557220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
567220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
577229001Triết họcA01; C00; D01; D14---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
587229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D14---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
597229010Lịch sửC00; D01; D14; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
607229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D14---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
617229030Văn họcC00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
627210213Nghệ thuật họcC00; D01; D14---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
637229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
647310206Quan hệ quốc tếD01; D1427.8UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
657310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427.3UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
667310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
677310302Nhân họcC00; D01; D14; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
687310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
697310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
707310501Địa lý họcA00; C00; D01; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
717310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
727310608Đông phương họcD01; D04; D1425.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
737310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
747310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D63---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
757310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
7673106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
777310630Việt Nam họcC00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
787320101Báo chíD01; D14; D1527.4UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
79I 7320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
807320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
817320201Thông tin - thư việnC00; D01; D14---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
827320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
837320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
847340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
857580112Đô thị họcC00; D01; D14; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
867760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D15---UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
877810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
887810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
897140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0126.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
907140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
917220201Ngôn ngữ AnhD0127.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
927220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
937220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
947220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
957220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
967220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
977220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
987220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
997220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1007220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1017229001Triết họcA01; C00; D01; D1425Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1027229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1037229010Lịch sửC00; D01; D14; D1527Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1047229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1057229030Văn họcC00; D01; D1428.2Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1067210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1077229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1527.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1087310206Quan hệ quốc tếD01; D1428.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1097310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1107310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1117310302Nhân họcC00; D01; D14; D1525.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1127310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1137310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1147310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1157310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1167310608Đông phương họcD01; D04; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1177310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1187310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.75Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1197310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
12073106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1217310630Việt Nam họcC00; D01; D1426.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1227320101Báo chíD01; D14; D1528.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
123I 7320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1247320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1529Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1257320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1267320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1277320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1287340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1427.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1297580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1307760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1526.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1327810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

2024



Vui lòng để lại nguồn link bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QSX.html#ixzz8iIdHja1L


Cảm ơn bạn!

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục họcB00; D0123
27140101Giáo dục họcC0024.1
37140101Giáo dục họcC0123.1
47140114Quản lý giáo dụcA01; D01; D1423.5
57140114Quản lý giáo dụcC0024.5
67220201Ngôn ngữ AnhD0126.05
77220202Ngôn ngữ NgaD01; D0222.2
87220203Ngôn ngữ PhápD0123.6
97220203Ngôn ngữ PhápD0323.2
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.8
117220205Ngôn ngữ ĐứcD0124.85
127220205Ngôn ngữ ĐứcD0523.7
137220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0124.31
147220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD03; D0523.1
157220208Ngôn ngữ ItaliaD0122.56
167220208Ngôn ngữ ItaliaD03; D0522.4
177229001Triết họcA01; D01; D1423.5
187229001Triết họcC0024.7
197229009Tôn giáo họcC00; D01; D1421
207229010Lịch sửC0026
217229010Lịch sửD01; D1524
227229010Lịch sửD1424.25
237229020Ngôn ngữ họcC0025.5
247229020Ngôn ngữ họcD01; D1424.8
257229030Văn họcC0027
267229030Văn họcD01; D1425.73
277229040Văn hóa họcC0026.5
287229040Văn hóa họcD01; D14; D1525.45
297310206Quan hệ quốc tếD01; D1426.63
307310301Xã hội họcA0024.5
317310301Xã hội họcC0026
327310301Xã hội họcD01; D1425.2
337310302Nhân họcC0024.7
347310302Nhân họcD01; D14; D1524
357310401Tâm lý họcB00; D01; D1426.07
367310401Tâm lý họcC0027
377310403Tâm lý học giáo dụcB00; B0825
387310403Tâm lý học giáo dụcD01; D1425.45
397310501Địa lý họcA0121
407310501Địa lý họcC0024.6
417310501Địa lý họcD0122.2
427310501Địa lý họcD1522.5
437310608Đông phương họcD01; D1424.97
447310608Đông phương họcD0424.3
457310613Nhật Bản họcD01; D1425.2
467310613Nhật Bản họcD06; D6325
477310614Hàn Quốc họcD01; D1425.12
487310614Hàn Quốc họcDD2; DH525
497310630Việt Nam họcC0025.9
507310630Việt Nam họcD01; D14; D1525
517320101Báo chíC0028
527320101Báo chíD0126.71
537320101Báo chíD1426.81
547320104Truyền thông đa phương tiệnD0127.2
557320104Truyền thông đa phương tiệnD14; D1527.25
567320201Thông tin - thư việnA0122
577320201Thông tin - thư việnC0023.5
587320201Thông tin - thư việnD01; D1422.1
597320205Quản lý thông tinA0124
607320205Quản lý thông tinC0025.7
617320205Quản lý thông tinD01; D1424.3
627320303Lưu trữ họcC0023.75
637320303Lưu trữ họcD01; D14; D1522.1
647340406Quản trị văn phòngC0025.8
657340406Quản trị văn phòngD01; D1424.3
667580112Đô thị họcA0121
677580112Đô thị họcC0023.9
687580112Đô thị họcD01; D1422.4
697760101Công tác xã hộiC0024.7
707760101Công tác xã hộiD01; D14; D1523.6
717810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027.4
727810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D1525.8
737220201 _CLCNgôn ngữ Anh - Chất lượng caoD0125.32
747220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD0124.5
757220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD0424.8
767220205_CLCNgôn ngữ Đức - Chất lượng caoD0123.4
777220205_CLCNgôn ngữ Đức - Chất lượng caoD0522.05
787310206CLCQuan hệ quốc tế - Chất lượng caoD01; D1425.9
797310613_CLCNhật Bản học - Chất lượng caoD01; D1423.5
807310613_CLCNhật Bản học - Chất lượng caoD06; D6323.4
817320101_CLCBáo chí - Chất lượng caoC0027.5
827320101_CLCBáo chí - Chất lượng caoD01; D1426.13
837810103 CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng caoC0025.5
847810103 CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng caoD01; D14; D1524.5

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên