Tử vi vui

Ngày 5/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch.

Trung Kiên05/08/2024 00:05

Xem ngày 5/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 5/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 5/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 5, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Sửu - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 5/8/2024 tức (2/7/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Ngày 5/8/2024 dương lịch (2/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Quý Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường

- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

5. Sao xấu:

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Sát chủ: Xấu mọi việc

- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

Trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).

Nhị thập bát tú

Sao: Nguy

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Trung Kiên