Tử vi vui

Ngày 6/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng

Trung Kiên06/08/2024 00:05

Xem ngày 6/8/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 6/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

ADQuảng cáo

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 6/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 6, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 3, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Dần - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 6/8/2024 tức (3/7/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 6/8/2024 dương lịch (3/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Ất Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

2. Sao xấu:

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Nguy (Xấu mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 6/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO