Ngày 27/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, kiện tụng, mai táng
Tử vi vui - Ngày đăng : 00:55, 27/07/2024
Xem tử vi tài lộc ngày mai 28/7/2024
Lịch âm dương ngày 27/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 27, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)
Ngày 27/7/2024 tức (22/6/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.
Ngày 27/7/2024 dương lịch (22/6/2024 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Ất Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Bạch hổ: Kỵ an táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.