Nên biết
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2023 thấp nhất là 24,06 điểm; năm 2022 thấp nhất là 24,65 điểm
Mục lục
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
- Điểm chuẩn của Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2023
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2024
Điểm chuẩn ULAW - Đại học Luật TP.HCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 27 | TB của 3 năm THPT |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
3 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
6 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
8 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TBC 5 HK |
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 7,5 trở lên |
2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 25.5 | IELTS: 7,0 |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 100 trở lên |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
7 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D07 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D08 | 22.5 | DELF: B1 trở lên |
13 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D09 | 22.5 | TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên |
14 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D10 | 22.5 | JLPT: N3 trở lên |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.11 |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 22.91 |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27.11 |
4 | 7380101 | Luật | D01; D03; D06 | 23.61 |
5 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 26.86 |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00 | 25.85 |
7 | 7340102 | Quản trị - Luật | A01 | 24.45 |
8 | 7340102 | Quản trị - Luật | D01; D84 | 25.15 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.16 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84 | 24.78 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A14; D66 | 25.78 |
Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 28 | IELTS: 7.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | IELTS: 6.0 |
5 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | IELTS: 6.0 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 22.5 | IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Thành phồ Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00 | 25 |
2 | 7340102 | Quản trị - Luật | A01 | 23.5 |
3 | 7340102 | Quản trị - Luật | D01; D03; D06 | 24.25 |
4 | 7340102 | Quản trị - Luật | D84; D87; D88 | 23 |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24.25 |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 22.5 |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 |
8 | 7380101 | Luật | D01; D03; D06 | 23.25 |
9 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
10 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; D03; D06; D66; D69; D70; D84; D87 | 26 |
11 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D88 | 25.75 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D03; D06; D84 | 22.5 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D66 | 24.5 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; D03; D06 | 23 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D84; D87; D88 | 22.5 |