Giá nông sản hôm nay 24/7/2024
Giá nông sản hôm nay 24/7/2024 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường trong ngày mà không cần phải thông báo trước.
Giá nông sản trong nước hôm nay 24/7/2024
Giá tiêu
Giá tiêu hôm nay 24/7/2024 trung bình ở mức 149,200 vnđ/kg không thay đổi so với hôm trước.
Khu vực | Giá trung bình | Thay đổi |
---|---|---|
Gia Lai | 149,000 | 0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 149,000 | 0 |
Đắk Lắk | 150,000 | 0 |
Bình Phước | 148,000 | 0 |
Đắk Nông | 150,000 | 0 |
Giá cà phê
Giá cà phê hôm nay ngày 23/7/2024 trung bình ở mức 128,100 đ/kg tăng mạnh 1,000 so với ngày hôm trước.
Giá cà phê cao nhất thu mua ở các vùng trọng điểm của Tây Nguyên (Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum) được ghi nhận ở mức 128,200 đ/kg
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|
Đắk Lắk | 128,000 | +1,000 |
Lâm Đồng | 127,500 | +1,000 |
Gia Lai | 128,000 | +1,000 |
Đắk Nông | 128,200 | +1,000 |
Giá sầu riêng hôm nay 24/7/2024
Sau đợt điều chỉnh nhẹ sáng qua, giá sầu riêng hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên tiếp đà đi ngang.
Giá sầu riêng Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 95.000 – 102.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 95.000 – 102.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 95.000 – 102.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Giá nông sản thế giới hôm nay 24/7/2024
Hôm nay 24/7/2024, giá các mặt hàng nông sản giao dịch trên sàn thương mại có diễn biến so với phiên trước, tuần trước, tháng trước và năm trước như sau:
Mặt hàng | Hôm nay | So với hôm qua | So với 1 tuần trước | So với 1 tháng trước | So với 1 năm trước |
Đậu tương (US cent/bushel) | 1112,77 | -0,35% | 1,49% | -4,34% | -23,28% |
Lúa mỳ (US cent/bushel) | 539,85 | -0,49% | 0,11% | -3,68% | -28,99% |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet) | 490,11 | -1,01% | 5,18% | 7,00% | -9,24% |
Dầu cọ (Ringgit/tấn) | 3983,00 | 0,40% | 1,25% | 3,29% | -2,04% |
Phô mai (USD/lb) | 1,9940 | 1,42% | 2,52% | 0,55% | 6,80% |
Sữa (USD/cwt) | 19,90 | 0,10% | 0,71% | -0,10% | 44,52% |
Cao su (US cent/kg) | 162,20 | -0,31% | 0,75% | -5,15% | 26,13% |
Nước cam (US cent/lb) | 433,00 | -1,47% | -3,83% | 1,50% | 41,64% |
Cà phê Mỹ (US cent/lb) | 238,85 | -1,71% | -2,07% | 0,77% | 46,54% |
Bông (US cent/lb) | 67,35 | -1,01% | -5,25% | -8,37% | -23,94% |
Ca cao Mỹ (USD/tấn) | 8313,06 | 0,59% | 5,40% | 5,38% | 143,29% |
Gạo thô (USD/cwt) | 14,7260 | 1,23% | 1,98% | -20,12% | -7,56% |
Hạt cải WCE (CAD/tấn) | 674,32 | -0,43% | 6,79% | 16,23% | -18,19% |
Lúa mạch (US cent/bushel) | 340,3016 | 3,12% | 8,49% | 11,57% | -22,48% |
Vải len (AUD/100kg) | 1107,00 | 0,00% | 0,00% | -4,57% | -6,11% |
Đường thô (US cent/lb) | 18,17 | -0,79% | -7,35% | -6,41% | -27,07% |
Chè (USD/kg) | 222,16 | -1,44% | -1,44% | 1,88% | 20,17% |
Dầu hướng dương (USD/tấn) | 904,30 | -0,78% | -0,28% | -3,03% | -4,31% |
Hạt cải dầu (EUR/tấn) | 490,78 | -0,45% | 5,21% | 6,28% | 8,58% |
Bơ (EUR/tấn) | 6855,00 | 0,00% | 1,56% | 4,02% | 51,06% |
Khoai tây (EUR/100kg) | 36,40 | -0,55% | -2,15% | -9,00% | 11,66% |
Ngô (US cent/bushel) | 400,2887 | -0,43% | -2,78% | -9,64% | -28,20% |