Xem ngày lành tháng tốt 9/7/2024: Đây là ngày tốt thực hiện các công việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, ngày xấu tránh các việc khai trương, mở cửa hàng
Xem ngày lành tháng tốt 9/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 9/7/2024 là ngày tốt thực hiện các công việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, ngày xấu tránh các việc khai trương, mở cửa hàng.
Xem tử vi ngày mới nhất
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 9, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Tuất - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
Ngày 9/7/2024 tức (4/6/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 9/7/2024 dương lịch (4/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như hôn thú, cưới hỏi, khởi công, xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển nhà, đổi việc, tranh chấp, cầu phúc, giải oan, mai táng, di chuyển, cải tạo.
- Không nên: Khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Bình (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!