Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 7/7/2024: Đây là ngày tốt thực hiện các công việc như cầu phúc, kiện tụng, giải oan, ngày xấu tránh các việc động thổ, sửa chữa nhà, mai táng.

Kiên Trung07/07/2024 00:05

Xem ngày lành tháng tốt 7/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 7/7/2024 là ngày tốt thực hiện các công việc như cầu phúc, kiện tụng, giải oan, ngày xấu tránh các việc động thổ, sửa chữa nhà, mai táng.

Cùng xem tử vi ngày mới nhất

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 7, tháng 7, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 6, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Thân - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)

Ngày 7/7/2024 tức (2/6/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 7/7/2024 dương lịch (2/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

- Không nên: Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Ất Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Trực

Trừ (Tốt mọi việc.).

Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Kiên Trung