Thuế - Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ, lãi suất tiền gửi Vietinbank hôm nay 29/5/2024

Hùng Cường29/05/2024 09:28

Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay 29/5/2024.

Thông tin tỷ giá 17 ngoại tệ Ngân hàng Công Thương Việt Nam Vietinbank hôm nay 29/5/2024. Ở chiều mua vào có 1 ngoại tệ tăng giá, và 11 giảm giá và 5 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 2 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá và 2 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) chiều mua vào giảm 0.08% , bán ra giảm 0.01%

Tỷ giá đô la Euro (EUR) chiều mua vào giảm 0.13% , bán ra giảm 0.12%

Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP) chiều mua vào giảm 0.14% , bán ra giảm 0.14%

Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY) chiều mua vào giảm 0.36% , bán ra giảm 0.34%

Lãi suất ngân hàng Vietinbank

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Công Thương Việt Nam (VietinBank) tháng 05/2024 dao động từ 0,1% đến 4,8%/năm. Lãi suất Công Thương Việt Nam (VietinBank) kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là %/năm, %/năm, 4,70%/năm.

Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 4,8%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 24 đến 36 tháng, 36 tháng, Trên 36 tháng.

Lãi suất tiền gửi ngoại tệ USD, EUR dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạnLãi suất: %/năm
USDEUR
Không kỳ hạn0,00%0,10%
0 đến 1 tháng0,00%0,30%
1 đến 2 tháng0,00%0,40%
2 đến 3 tháng0,00%0,40%
3 đến 4 tháng0,00%0,50%
4 đến 5 tháng0,00%0,50%
5 đến 6 tháng0,00%0,50%
6 đến 7 tháng0,00%0,40%
7 đến 8 tháng0,00%0,40%
8 đến 9 tháng0,00%0,40%
9 đến 10 tháng0,00%0,40%
10 đến 11 tháng0,00%0,40%
11 đến 12 tháng0,00%0,40%
12 tháng0,00%0,30%
12 đến 13 tháng0,00%0,30%
13 đến 18 tháng0,00%0,30%
18 đến 24 tháng0,00%0,30%
24 đến 36 tháng0,00%0,30%
36 tháng0,00%0,30%
Trên 36 tháng0,00%0,30%

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạnLãi suất: %/năm
Không kỳ hạn0,10%
0 đến 1 tháng0,20%
1 đến 2 tháng1,70%
2 đến 3 tháng1,70%
3 đến 4 tháng2,00%
4 đến 5 tháng2,00%
5 đến 6 tháng2,00%
6 đến 7 tháng3,00%
7 đến 8 tháng3,00%
8 đến 9 tháng3,00%
9 đến 10 tháng3,00%
10 đến 11 tháng3,00%
11 đến 12 tháng3,00%
12 tháng4,70%
12 đến 13 tháng4,70%
13 đến 18 tháng4,70%
18 đến 24 tháng4,70%
24 đến 36 tháng4,80%
36 tháng4,80%
Trên 36 tháng4,80%

Hùng Cường