Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/4/2024, tỷ giá Yên Nhật, giá USD hôm nay

Kiên Trung 26/04/2024 10:46

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/4 ghi nhận đồng Yên chạm mức thấp nhất trong 34 năm so với đồng USD và mức cao nhất trong 16 năm so với đồng Euro.

Tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước công bố

Tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước công bố. Ảnh chụp màn hình

Trên thị trường trong nước, ghi nhận lúc 7h30 ngày 26/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.274 đồng.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.450 đồng.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank25.12825.14825.45825.458
ACB25.10025.15025.45825.458
Agribank25.15025.15825.458
Bảo Việt25.08025.10025.458
BIDV25.15825.15825.458
CBBank25.12025.17025.458
Đông Á24.13024.13024.43024.430
Eximbank25.08025.16025.456
GPBank25.12025.17025.458
HDBank25.13825.15825.458
Hong Leong25.13825.15825.458
HSBC25.23625.23625.45725.457
Indovina25.11525.16525.455
Kiên Long25.08825.11825.458
Liên Việt25.15025.16025.457
MSB25.06925.06425.34825.348
MB25.09025.11025.45825.458
Nam Á25.09925.14925.457
NCB24.95025.15025.45825.458
OCB25.17525.22525.45825.458
OceanBank25.15025.16025.457
PGBank25.12025.17025.458
PublicBank25.11325.14825.45825.458
PVcomBank23.05523.04525.45525.455
Sacombank25.14525.14525.45825.458
Saigonbank25.10025.16025.475
SCB25.09025.18025.45025.450
SeABank25.14525.14525.45825.458
SHB25.16025.458
Techcombank25.10525.12825.458
TPB25.04025.12025.438
UOB25.09025.14025.458
VIB25.10025.16025.45825.458
VietABank25.13025.18025.458
VietBank25.08025.16025.457
VietCapitalBank25.15725.17725.477
Vietcombank25.11825.14825.458
VietinBank25.11925.11925.458
VPBank25.12525.17525.458
VRB25.10025.11225.458
Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/10: Đồng USD bất ngờ giảm sâu

Tỷ giá AUD hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá AUD hôm nay 26/4/2024, tiếp tục được áp dụng theo mức Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước công bố ở mức mua vào - bán ra là 14,975 - 16,552 VND/AUD.

Ngân hàng Nhà nước xác định tỷ giá tính chéo của VND/AUD áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực từ ngày 25/4/2024 đến 1/5/2024 là 15.804,8 VND/AUD.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank16.09916.16416.85916.910
ACB16.26316.36916.76416.764
Agribank16.23416.29916.798
Bảo Việt16.26816.827
BIDV16.16516.26316.760
CBBank16.23616.34316.791
Đông Á15.77015.86016.20016.200
Eximbank16.21816.26716.808
GPBank16.374
HDBank16.21416.26516.856
Hong Leong16.04816.19816.896
HSBC16.12716.24516.83616.836
Indovina16.21616.39916.871
Kiên Long16.10016.22016.900
Liên Việt16.25916.808
MSB15.96215.93216.56416.564
MB16.15116.25116.90016.900
Nam Á16.15216.33716.745
NCB16.19616.29616.80516.905
OCB16.24016.39017.44816.848
OceanBank16.25916.808
PGBank16.35916.782
PublicBank16.10716.27016.79116.791
PVcomBank16.27816.11516.76316.763
Sacombank16.34816.39816.90316.853
Saigonbank16.23516.34216.898
SCB16.16016.25017.12017.020
SeABank16.28616.28616.98616.886
SHB16.20216.30216.782
Techcombank15.99416.26016.886
TPB16.10516.35517.020
UOB16.02816.19416.893
VIB16.25116.38116.86616.766
VietABank16.26816.38816.737
VietBank16.21816.26716.808
VietCapitalBank16.13716.32516.901
Vietcombank16.11216.27516.797
VietinBank16.27616.37616.826
VPBank16.19316.19316.853
VRB16.16516.26316.760

+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.770 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.860 VND

+ Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.348 VND

+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.399 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.448 VND

+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.020 VND

Tỷ giá Euro hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá EUR/VND hôm nay (ngày 26/4) lúc 9h sáng được Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước công bố ở mức mua vào và bán ra là 24.704 - 27.304 VND/EUR. Đảo chiều tăng nhẹ 10 VND/EUR chiều mua và chiều bán so với phiên niêm yết trước.

Ngân hàng Nhà nước xác định tỷ giá tính chéo của VND/EUR áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực từ ngày 25/4/2024 đến ngày 1/5/2024 là 25.968,33 VND/EUR, đảo chiều tăng 205,93 VND/EUR so với kỳ điều hành trước.

Giá Euro hôm nay được các ngân hàng niêm yết tăng, giảm trái chiều nhau so với phiên trước. Các ngân hàng mua tiền mặt trong khoảng từ 25.800 - 26.927 VND/USD, còn giá bán tiền mặt duy trì trong phạm vi 26.470 - 28.164 VND/EUR.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank26.491,0026.597,0027.774,0027.860,00
ACB26.801,0026.909,0027.501,0027.501,00
Agribank26.649,0026.756,0027.949,00
Bảo Việt26.549,0026.832,0027.549,00
BIDV26.653,0026.726,0027.871,00
CBBank26.783,0026.891,0027.537,00
Đông Á25.800,0025.920,0026.470,0026.470,00
Eximbank26.697,0026.777,0027.611,00
GPBank26.659,0026.925,0027.516,00
HDBank26.763,0026.839,0027.578,00
Hong Leong26.431,0026.631,0027.752,00
HSBC26.641,0026.699,0027.670,0027.670,00
Indovina26.662,0026.951,0027.438,00
Kiên Long26.558,0026.658,0027.728,00
Liên Việt26.761,0027.582,00
MSB26.519,0026.319,0027.318,0027.603,00
MB26.553,0026.623,0027.932,0027.932,00
Nam Á26.705,0026.900,0027.463,00
NCB26.698,0026.808,0027.606,0027.706,00
OCB26.885,0027.035,0028.193,0027.493,00
OceanBank26.761,0027.582,00
PGBank26.904,0027.527,00
PublicBank26.491,0026.759,0027.941,0027.941,00
PVcomBank26.770,0026.502,0027.893,0027.893,00
Sacombank26.938,0026.988,0027.698,0027.648,00
Saigonbank26.691,0026.865,0027.654,00
SCB26.660,0026.690,0027.710,0027.610,00
SeABank26.761,0026.811,0027.891,0027.891,00
SHB26.875,0026.875,0027.545,00
Techcombank26.534,0026.843,0027.772,00
TPB26.654,0026.765,0028.006,00
UOB26.343,0026.615,0027.761,00
VIB26.846,0026.946,0027.571,0027.471,00
VietABank26.773,0026.923,0027.446,00
VietBank26.697,0026.777,0027.611,00
VietCapitalBank26.486,0026.754,0027.978,00
Vietcombank26.496,2826.763,9227.949,19
VietinBank26.691,0026.726,0027.986,00
VPBank26.578,0026.628,0027.679,00
VRB26.653,0026.726,0027.871,00

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/4/2024

Đồng Yen tiếp tục ghi nhận chạm mức thấp mới trong 34 năm so với đồng Đô la và mức thấp nhất trong 16 năm so với đồng Euro vào phiên hôm nay do các nhà đầu tư kỳ vọng cuộc họp chính sách của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) kết thúc sẽ không đủ diều hâu để hỗ trợ đồng Yen.

Các nhà đầu tư đoán rằng mức 155 Đô la/Yen sẽ là một giới hạn đối với chính quyền Nhật Bản, trên mức đó BoJ có thể can thiệp để củng cố đồng tiền. Nhưng đó là một mục tiêu di động và thị trường đã cảnh giác cao độ trước hành động như vậy của ngân hàng trung ương kể từ khi đồng Yen giảm xuống dưới 152 Yen đổi 1 Đô la khoảng hai tuần trước.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank157,93158,56166,71167,21
ACB159,89160,7165,22165,22
Agribank158,99159,63166,91
Bảo Việt158,65168,28
BIDV158,4159,36166,77
CBBank159,65160,45165,52
Đông Á162,2165,5169,5169
Eximbank159,85160,33165,33
GPBank160,76
HDBank160,78161,29165,23
Hong Leong158,86160,56165,33
HSBC158,83159,99165,81165,81
Indovina159,51161,32164,41
Kiên Long157,4159,1166,66
Liên Việt159,74165,83
MSB161,3159,34167,59167,59
MB157,91159,91167,39167,39
Nam Á158,22161,22164,5
NCB158,67159,87165,96166,76
OCB159,84161,34165,89165,39
OceanBank159,74165,83
PGBank160,98165,37
PublicBank157159168168
PVcomBank159,63158,03166,88166,88
Sacombank160,9161,4165,91165,41
Saigonbank159,55160,26166,59
SCB159,1160,1166,2165,2
SeABank157,88159,78167,38166,88
SHB158,97159,97165,47
Techcombank156,08160,44167,06
TPB157,16159,57168,51
UOB157,8159,43166,29
VIB159,87161,27166,32165,32
VietABank159,53161,23164,48
VietBank159,85160,33165,33
VietCapitalBank158,5160,11168,16
Vietcombank157,98159,58167,21
VietinBank159,47159,47167,42
VPBank160,16160,16165,45
VRB158,4159,36166,77

Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) hôm nay là 1 CNY = 3.515 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 16 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Đồng Nhân Dân Tệ (¥).

+ Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.392 VND

+ Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.320 VND

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.430 VND

+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.478 VND

+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.541 VND

+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.544 VND

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.782 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.652 VND

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
BIDV3.4603.552
Eximbank3.4323.569
HDBank3.4323.624
Indovina3.4783.782
Kiên Long
Liên Việt3.346
MSB3.3923.3583.6013.616
MB3.4543.5713.571
OCB3.3503.652
OceanBank3.346
PublicBank3.4383.602
Sacombank3.4593.544
Saigonbank3.432
SHB3.4653.541
Techcombank3.3203.710
TPB3.602
Vietcombank3.4303.4643.576
VietinBank3.4543.564

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay là 1 KRW = 56,99 VND. Tỷ giá trung bình KRW được tính từ dữ liệu của 25 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Won Hàn Quốc.

+ Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 14,43 VND

+ Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 16,34 VND

+ Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 17,49 VND

+ Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 18,58 VND

+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 19,04 VND

+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 19,16 VND

+ Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 22,00 VND

+ Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 2.094,00 VND

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank17,8820,44
ACB18,5819,16
Agribank17,6519,29
BIDV16,1617,8519,15
HDBank18,1319,16
Kiên Long16,3420,52
MSB17,0616,6619,1219,72
MB17,3521,75
Nam Á17,4917,4919,39
NCB14,4316,4320,442.094,00
OCB19,44
Sacombank17,620,2
Saigonbank18,22
SCB18,321
SeABank17,4520,25
SHB16,9421,44
Techcombank22
TPB19,04
VIB18,3619,87
VietABank17,8119,34
VietBank17,4820
Vietcombank15,9517,7219,33
VietinBank16,617,420,2

Tỷ giá Đô la Singapore hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá Đô la Singapore ($) hôm nay là 1 SGD = 18.552,09 VND. Tỷ giá trung bình SGD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Đô la Singapore ($).

+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.760,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.920,00 VND

+ Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.403,00 VND

+ Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.486,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 18.310,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 18.310,00 VND

+ Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 19.150,00 VND

+ Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 19.058,00 VND

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank18.245,0018.969,00
ACB18.302,0018.422,0018.828,0018.828,00
Agribank18.295,0018.368,0018.912,00
Bảo Việt18.382,0018.909,00
BIDV18.222,0018.332,0018.865,00
CBBank18.290,0018.410,0018.870,00
Đông Á17.760,0017.920,0018.310,0018.310,00
Eximbank18.323,0018.378,0018.869,00
GPBank18.433,00
HDBank18.331,0018.418,0018.919,00
Hong Leong18.216,0018.366,0018.933,00
HSBC18.177,0018.348,0018.939,0018.939,00
Indovina18.271,0018.475,0018.964,00
Kiên Long18.160,0018.300,0018.980,00
Liên Việt18.355,0018.909,00
MSB18.254,0018.143,0018.903,0018.853,00
MB18.248,0018.348,0019.058,0019.058,00
Nam Á18.283,0018.453,0018.825,00
NCB18.169,0018.390,0018.908,0019.008,00
OCB18.336,0018.486,0018.951,0018.901,00
OceanBank18.355,0018.909,00
PGBank18.449,0018.864,00
PublicBank18.175,0018.358,0018.946,0018.946,00
PVcomBank18.365,0018.182,0018.915,0018.915,00
Sacombank18.403,0018.453,0019.014,0018.964,00
Saigonbank18.305,0018.412,0018.999,00
SCB18.270,0018.340,0019.150,0018.930,00
SeABank18.376,0018.376,0019.076,0018.976,00
SHB18.278,0018.378,0018.898,00
Techcombank18.087,0018.362,0018.879,00
TPB18.103,0018.297,0018.997,00
UOB18.058,0018.244,0019.029,00
VIB18.259,0018.389,0018.967,0018.867,00
VietABank18.322,0018.462,0018.817,00
VietBank18.301,0018.356,0018.928,00
VietCapitalBank18.213,0018.397,0019.026,00
Vietcombank18.179,6218.363,2618.952,42
VietinBank18.166,0018.266,0018.996,00
VPBank18.328,0018.328,0018.901,00
VRB18.222,0018.332,0018.865,00

Tỷ giá Baht Thái hôm nay 26/4/2024

Tỷ giá Baht Thái hôm nay là 1 THB = 677,44 VND. Tỷ giá trung bình THB được tính từ dữ liệu của 28 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Baht Thái.

+ Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 598,00 VND

+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 643,10 VND

+ Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 667,00 VND

+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 680,30 VND

+ Ngân hàng Agribank đang bán tiền mặt Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 697,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 690,00 VND

+ Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 720,00 VND

+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 737,85 VND

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ACB673700
Agribank667670697
Bảo Việt668,58700,08
BIDV653,62660,23704,91
Đông Á610670700690
Eximbank656672702
GPBank672
HDBank663,69666,31706,08
HSBC661661709709
Indovina680,3708
Kiên Long659709
MSB662670709703
MB656,76666,76718,27718,27
NCB598668701705
OCB705
PGBank672698,5
PublicBank602664701701
Sacombank643,1723,6
SeABank633653720715
SHB648670715
Techcombank600663715
TPB705,21
UOB649666702
VIB668737,85
VietCapitalBank600668703
Vietcombank605,24672,49698,24
VietinBank631,05675,39699,05
VRB660,23704,91

Kiên Trung