Tử vi vui

Lịch âm dương 20/4/2024 - Âm lịch hôm nay 20/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 20/4/2024

Kiên Trung19/04/2024 14:00

Xem lịch âm hôm nay ngày 20 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 20 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Có thể bạn muốn xem

Tổng quan lịch âm dương hôm nay 20/4/2024

Dương lịch

Thứ Bảy, ngày 20/04/2024.

Âm lịch

12/03/2024 tức ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 20/4/2024

Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.).

Tiết khí

Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024).

Nhằm ngày

Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 20/4/2024

Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 20/4/2024

Chôn cất.

lich-am-7-.png
Lịch âm dương 20/4/2024 - Âm lịch hôm nay 20/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 20/4/2024

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 20/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
1h - 3h,
13h - 15h
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
3h - 5h,
15h - 17h
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
5h - 7h,
17h - 19h
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
7h - 9h,
19h - 21h
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
9h - 11h,
21h - 23h
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Mệnh ngày

Thuỷ - Đại khê thủy (Nước giữa khe lớn) - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 20/4/2024

Tam hợp: Ngọ, Tuất.
Lục hợp: Hợi.
Tương hình:
Tỵ, Thân.
Tương hại:
Tỵ.
Tương xung:
Thân.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Sao ngày 20/4/2024

Vị.

Động vật ngày 20/4/2024

Trĩ.

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Đại Khê Thủy.

Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Quý.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thuỷ - Đại khê thủy (Nước giữa khe lớn).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 20/4/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long;
Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường;
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;
Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang;
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;
Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình;
Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước;
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao;
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;
Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy.

Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xung tháng
: Canh Tuất, Bính Tuất.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.
Nhị Thập Bát Tú Sao VỊSao: Vị.
Ngũ hành
: Thổ.
Động vật
: Trĩ (chim trĩ).

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAIXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây.
- Thiên Quan: Tốt mọi việc.
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho.
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc.
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương.
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc.
(Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong.
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Dần

DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường.
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 20/4/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 20/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 20/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 12 tháng 3 năm 2024 là ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 12 tháng 3 năm 2024 là Trực Khai tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 20/4

20/4/1889Ngày sinh nhà thơ Tản Đà - tên thật là Nguyễn Khắc Hiếu. Ông quê ở làng Khê Thượng, huyện Bất Bạt, tỉnh Sơn Tây cũ. Ông mất lúc 51 tuổi và để lại các tác phẩm chính như: Giấc mộng lớn, Giấc mộng con, Thề non nước, Vương Thuý Kiều chú giải tân truyện, Liêu trai chí dị.
20/4/1931Đồng chí Nguyễn Ái Quốc viết Thư gửi Ban chấp hành Trung ương Đảng. Người đã đề nghị một loạt các biện pháp nhằm đáp ứng những yêu cầu của cao trào cách mạng như: Thành lập Ban phụ trách tuyên truyền giáo dục, tǎng cường phát triển Đảng, tǎng cường thành phần công nhân cũng như hoạt động của các tổ chức quần chúng.
20/4/1963Hồ Chủ tịch đã về thǎm xí nghiệp X40 (nay là Công ty may 40).
20/4/1972Quân và dân Quảng Bình đã bắn rơi một máy bay F4. Đây là chiếc máy bay Mỹ thứ 3.500 bị bắn rơi trên miền Bắc nước ta.
20/4/1976Báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam bắt đầu được in tại thành phố Hồ Chí Minh để phát hành kịp thời và rộng rãi ở miền Nam trong thời gian cùng ngày.
20/4/1996Thượng tướng Trần Vǎn Trà từ trần tại TP HCM. Ông sinh nǎm 1919 tại làng Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 20/4

20/4/0888Sau khi Đường Hy Tông bệnh mất, Hoàng thái đệ Lý Kiệt kế vị hoàng đế triều Đường, tức Đường Chiêu Tông.
20/4/1792Pháp tuyên chiến với Áo, Phổ và Sardigna - khởi đầu cuộc Chiến tranh Cách mạng Pháp.
20/4/1989Các nhà khoa học công bố thử nghiệm thành công truyền hình độ nét cao.
20/4/1992Hội chợ Triển lãm thế giới Expo '92 khai mạc tại Sevilla, Tây Ban Nha.
20/4/1999Hai học sinh tuổi thiếu niên tiến hành thảm sát Trường Trung học Columbine tại bang Colorado, Hoa Kỳ, sau đó tự sát.
20/4/2010Giàn khoan bán tiềm thủy Deepwater Horizon phát nổ ở Vịnh Mexico, làm chết 12 công nhân và bắt đầu một vụ tràn dầu kéo dài 6 tháng.

Kiên Trung