Lịch âm dương 15/4 - Âm lịch hôm nay 15/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 15/4/2024
Xem lịch âm dương hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 2024. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Hai ngày 15 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
- Có thể bạn muốn xem
- Tổng quan lịch âm dương hôm nay 15/4/2024
- Dương lịch hôm nay
- Âm lịch
- Trực theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
- Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 15/4/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Sao ngày 15/4/2024
- Động vật ngày 15/4/2024
- Ngũ hành
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 15/4/2024
- Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 15/4/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 15/4
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 15/4
Có thể bạn muốn xem
Tổng quan lịch âm dương hôm nay 15/4/2024
Dương lịch hôm nay
Thứ Hai, ngày 15/04/2024.
Âm lịch
07/03/2024 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Tiết khí
Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
Nhằm ngày
Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt).
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
Xây đắp nền tường.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 15/4/2024
Ngày xuất hành: à ngày Thanh Long Kiếp (Xấu) - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần Xấu.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) | Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) | Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) | Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) | Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) | Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) | Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Mệnh ngày
Thổ - Đại dịch thổ (Ðất vườn rộng) - Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 15/4/2024
Tam hợp: Tỵ, Sửu.
Lục hợp: Thìn.
Tương hình: Dậu.
Tương hại: Tuất.
Tương xung: Mão.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao ngày 15/4/2024
Nguy.
Động vật ngày 15/4/2024
Yến (Én).
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Đại Dịch Thổ.
Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Quý.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Thổ - Đại dịch thổ (Ðất vườn rộng)
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 15/4/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Bính Dần (3h-5h): Thanh Long; Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận; Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình; Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước; Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ; Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao; Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ; |
Các ngày kỵ | Ngày 15-04-2024 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ. Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão. Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. |
Nhị Thập Bát Tú Sao NGUY | Sao: Nguy. Ngũ hành: Thái âm. Động vật: Yến (chim én). NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: XẤU. (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP | Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương. - Nguyệt giải: Tốt mọi việc. - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành. - Lục Hợp: Tốt mọi việc. - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. - Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng. - Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc (Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong. Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất. Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương. Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại. |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 15/4/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 15/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 15/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 7 tháng 3 năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Qúy Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Mão, Ất Mão.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 7 tháng 3 năm 2024 là Trực Chấp Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 15/4
15/4/1945 | Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương triệu tập hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tại Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang và do đồng chí Trường Chinh chủ trì |
15/4/1946 | Bộ Quốc phòng khai giảng khoá đầu tiên trường võ bị Trần Quốc Tuấn (Tức là trường sĩ quan lục quân sau này) để đào tạo những sĩ quan ưu tú của quân đội cách mạng Việt Nam. Ngày 14-4 trở thành ngày truyền thống của trường sĩ quan lục quân. |
15/4/1949 | Bộ Quốc phòng đã quyết định thành lập Đại đoàn 308 (Còn gọi là sư đoàn Quân Tiên phong) là đại đoàn chủ lực đầu tiên của quân đội ta. |
15/4/1992 | Quốc Hội khoá 8 tại kỳ họp thứ 11 đã thông qua hiến pháp mới của nước ta. Hiến Pháp mới có 147 điều, 12 chương. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 15/4
15/4/1912 | Tàu khách RMS Titanic chìm vào khoảng 2 giờ 40 phút sau khi đụng vào một tảng băng trôi, khiến hơn 1.500 người thiệt mạng. |
15/4/1923 | Nội tiết tố insulin bắt đầu được bán cho người bệnh tiểu đường. |
15/4/1955 | Tiệm ăn McDonald's đầu tiên khai trương ở Des Plains, Illinois. |
15/4/1991 | Các ngoại trưởng của các nước trong Cộng đồng châu Âu đã đồng ý xoá bỏ tất cả các lệnh cấm vận còn lại đối với Nam Phi. |
15/4/1994 | Đại diện 124 nước và Cộng đồng Châu Âu ký Hiệp định Marrakesh, sửa đổi Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại, lập Tổ chức Thương mại Thế giới (có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1995). |