Mẹo vặt

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất

Hùng Cường 31/03/2024 09:05

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo về thông tin tuyển sinh năm 2024. Hiện nay trường đã có thông báo tuyển sinh cho các khối ngành với nhiều hình thức tuyển sinh khác nhau.

Thông tin từ Trường Đại học Giáo dục, năm 2024 nhà trường tuyển sinh 1.150 chỉ tiêu. Trong đó, 500 chỉ tiêu cho đào tạo sư phạm, 650 chỉ tiêu đào tạo ngoài sư phạm.

Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng tên giao dịch quốc tế là VNU University of Education (viết tắt là QHS).

2. Mã trường: QHS

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Trang thông tin chung: https://education.vnu.edu.vn/

- Trang thông tin tuyển sinh: https://education.vnu.edu.vn/index.php/WebControl/listnews/15/0

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: (024) 7301 7123

6. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/education.vnu.edu

Thông tin tuyển sinh Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội là 1.150 chỉ tiêu. Trong đó, 500 chỉ tiêu cho đào tạo sư phạm, 650 chỉ tiêu đào tạo ngoài sư phạm.

Danh mục các chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

TT
Tên
nhóm ngành/ngành

nhóm ngành
/Ngành

Tổng
chỉ tiêu
Chỉ tiêu
dự kiến dành cho phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2024 của ĐHQGHN
I
Sư phạm Toán và
Khoa học Tự nhiên
Gồm 05 ngành sau:
GD1
215*
40
1
Sư phạm Toán học

50*

2
Sư phạm Vật lí

25*

3
Sư phạm Hoá học

25*

4
Sư phạm Sinh học

25*

5
Sư phạm Khoa học Tự nhiên

90*

II
Sư phạm Ngữ văn,
Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
Gồm 03 ngành sau:
GD2
125*

30

1
Sư phạm Ngữ văn

50*

2
Sư phạm Lịch sử

25*

3
Sư phạm Lịch sử-Địa lý

50*

III
Khoa học giáo dục và khác
Gồm 05 ngành sau
GD3
650
150
1
Quản trị trường học

120

2
Quản trị Công nghệ giáo dục

125

3
Khoa học giáo dục

60

4
Quản trị chất lượng giáo dục

125

5
Tham vấn học đường

120

6
Tâm lý học (định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên)**

100

IV
Ngành Giáo dục Tiểu học*
GD4
90*
20
V
Ngành Giáo dục Mầm non*
GD5
70*
20

Tổng chỉ tiêu

1150
260

Các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Tuyển sinh năm 2024, Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh theo 5 phương thức như sau:

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;

- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định;

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQG TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

- Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.

Tổ hợp xét tuyển

STT

trường

Ngành học
Tên nhóm ngành
Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT
Phương thức khác
Quy định trong xét tuyển
1
QHS
Sư phạm Toán
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên
GD1
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

- Xét
tuyển
thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN;

- Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN;

- Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2024 của ĐHQGHN; của ĐHQG Tp HCM



Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.
2
Sư phạm Vật lý
3
Sư phạm Hóa học
4
Sư phạm Sinh học
5
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
6
Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm Ngữ văn,Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
GD2
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
7
Sư phạm Lịch sử
8
Sư phạm Lịch sử -Địa lý
9
QHS
Quản trị trường học
Khoa học giáo dục và khác
GD3
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
10
Quản trị công nghệ giáo dục
11
Quản trị chất lượng giáo dục
12
Tham vấn học đường
13
Khoa học giáo dục
14
Tâm lý học (dự kiến)

15
QHS
Giáo dục Tiểu học

GD4
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

16
QHS
Giáo dục Mầm non

GD5
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
*

Hùng Cường