Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024 - Âm lịch 25/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 25/2/2024

Kiên Trung24/02/2024 14:00

Xem lịch âm dương ngày 25/02/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 25/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 25/02/2024.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25/02/2024.

Âm lịch: 16/01/2024 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).

Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Giáp Tí, Ất Sửu, Mậu Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Quý Dậu.

Mệnh ngày: Hoả - Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời). - Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi xung: Ðinh Sửu, Ất Sửu.

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà.

Việc kiêng kị: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Sao: Mão.

Động vật: Gà.

Trực: Chấp. (Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. - Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.).

Tam hợp: Hợi, Mão.

Lục hợp: Ngọ.

Tương hình: Sửu, Tuất.

Tương hại: Tý.

Tương xung: Sửu.

Mùa: Mùa xuân.

Vượng: Mộc.

Khắc: Kim Mạnh.

Năm: Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày: Hoả. - Thiên thượng hỏa, Lửa trên trời.

am-lich-41-.png
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024 - Âm lịch 25/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 25/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 25/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ;
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang;
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường;
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh;
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long;
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình;
Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước;
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;
Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận;

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày: Kim thần thất sát.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa.

Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát.
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long.
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.
Cầu tài toại ý vui vầy.
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao MÃO

Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ:
Vương Lương: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc.
- Thiên thành: Tốt mọi việc.
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng.
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong.
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất.

Ngày Mùi

MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng.
Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 25/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 16 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần, đinh Mão, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Giáp Tuất, ất Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Sửu, Ất Sửu.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 25/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 16 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Chấp Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 25/2

25/2/1845Ngày sinh Nhà soạn kịch Đào Tấn, quê làng Vĩnh Thịnh, xã Phúc Lộc, tỉnh Bình Định. Ông sáng lập ra bộ môn hát bội ở Bình Định.
25/2/1861Quân Pháp dưới quyền Leonard Charner giành chiến thắng trước quân Nguyễn dưới quyền Nguyễn Tri Phương trong trận Đại đồn Chí Hòa.
25/2/1944Trung đội Cứu quốc quân thứ Ba được thành lập tại khu rừng Khuổi Kịch (Châu Sơn Dương, Tuyên Quang).
25/2/1945Trong chiến tranh Đông Dương: Chiến dịch Hòa Bình kết thúc với thắng lợi của Việt Minh, quân Liên hiệp Pháp rút lui.
25/2/1966Những người làm công tác sử học đã tiến hành Đại hội thành lập Hội khoa học lịch sử Việt Nam tại Hà Nội.
25/2/1968Trong chiến tranh Việt Nam: quân đội Hàn Quốc sát hại và chôn tập thể 135 dân thường ở tỉnh Quảng Nam.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 25/2

25/2/179325-2-1793 – Quang Tự Đế lên ngôi hoàng đế triều Thanh, Từ Hi thái hậu và Từ An thái hậu đồng nhiếp chính.
25/2/1932Adolf Hitler nhập quốc tịch Đức, cho phép ông có quyền tham gia cuộc bầu cử Tổng thống Đức diễn ra trong cùng năm.
25/2/2008Kosovo đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Serbia.

Kiên Trung