Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 6/2/2024 - Âm lịch 6/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 6/2/2024

Kiên Trung05/02/2024 14:00

Xem chi tiết lịch âm, lịch dương hôm nay (6-2) nhằm này 27-12, là ngày Canh Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 6/2/2024

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 06/02/2024.

Âm lịch: 26/12/2023 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tiết khí: 27/12/2023 tức ngày Canh Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Giờ hoàng đạo: Bính Tí (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).

Giờ hắc đạo: Mậu Dần, Canh Thìn, Tân Tỵ, Quý Mùi, Bính Tuất, Đinh Hợi.

Mệnh ngày: Thổ - Bích thượng thổ (ÐẤt trên vách). Giờ Bính Tí, ngày Canh Tí, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.

Việc kiêng kị: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Sao: Dực.

Động vật: Rắn.

Trực: Bế (Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.).

Tam hợp: Thân, Thìn.

Lục hợp: Sửu.

Tương hình: Mão.

Tương hại: Mùi.

Tương xung: Ngọ.

am-lich-21-.png
Lịch âm dương hôm nay 6/2/2024 - Âm lịch 6/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 6/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 6/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ;
Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang;
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh;
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long;
Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ;
Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao;
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ;
Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận;
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình;
Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước;

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27).

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ.

Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang.
- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao DỰC

Sao: Dực.
Ngũ hành:
Hỏa.
Động vật:
Xà (con rắn).

DỰC HỎA XÀ:
Bi Đồng: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc.
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.
- Thiên thành: Tốt mọi việc.
- Cát Khánh: Tốt mọi việc.
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Lục Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Lại: Xấu mọi việc.
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa.
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.
- Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ.
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng.
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.

Ngày Tý

TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương.
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 6/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 27 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tí, đinh Sửu, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, ất Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 6/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 27 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Bế Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 6/2

6/2/1804Ngày mất Danh sĩ Nguyễn Thiếp, hiệu La Sơn phu tử. Ông thi hội, đỗ tam trường nǎm 1749 làm huấn đạo, rồi tri phủ, sau từ quan, về quê nhà dạy học. Chúa Trịnh Sâm nhiều lần mời ông ra làm việc nhưng ông vẫn từ chối. Vua Quang Trung chân thành viết thư mời nhiều lần ông mới ra giúp nhà Tây Sơn góp phương sách đánh giặc, làm Viện trưởng Viện Sùng Chính, tương đương với Thượng thư Bộ Học.
6/2/1967Máy bay Mỹ rải thuốc khai quang ở phía Nam vùng phi quân sự. Hàng chục tấn thuốc diệt cỏ cũng được ném xuống để cho cây rụng lá, cỏ không mọc được làm cho đối phương không còn chỗ ẩn núp.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 6/2

6/2/1819Thomas Stamford Raffles thành lập Singapore.
6/2/1952Elizabeth II tiến hành lễ đăng cơ nữ vương Anh Quốc và Khối Thịnh vượng chung sau khi phụ thân của bà, George VI, qua đời.
6/2/1958Thảm họa Munich: chuyến bay số 609 của hãng hàng không British Airway chở thành viên câu lạc bộ Manchester United, một số cổ động viên và nhà báo, đã bị rơi khi cố gắng cất cánh từ sân bay Munich-Riem, Munich, Tây Đức, giết chết 8 cầu thủ và 15 người khác.
6/2/2000Trong chiến tranh Chechnya lần thứ hai: Quân đội Nga chiếm Grozny, thủ phủ của Chechnya, buộc chính phủ ly khai Chechnya phải sống lưu vong.

Kiên Trung