Xem ngày lành tháng tốt 7/12/2023: Đây là ngày tốt, nên làm các việc hôn thú, khai trương. Không nên tố tụng, chuyển nhà.
Xem ngày 7/12/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Có thể bạn muốn xem:
Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 7, tháng 12, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 25, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
Ngày 7/12/2023 tức (25/10/Quý Mão) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.
Ngày 7/12/2023 dương lịch (25/10/2023 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Nên triển khai các công việc như hôn thú, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
- Không nên: Kỵ việc tố tụng, chuyển nhà, động thổ, khởi công.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh.)
Nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.