Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 30/11/2023: Đây là ngày tốt, mang đến những tin vui bất chợt cùng sự tốt lành, may mắn

Kiên Trung29/11/2023 16:15

Xem ngày 30/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 30, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Ngày 30/11/2023 tức (18/10/Quý Mão) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 30/11/2023 dương lịch (18/10/2023 âm lịch) là ngày Hảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Không nên: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Ất Tị (9h-11h): Minh Đường

- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

xem-ngay-4-.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

Trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Nhị thập bát tú

Sao: Khuê

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Kiên Trung