Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 29/11/2023: Đây là ngày xấu, kiêng xây dựng động thổ, an táng

Kiên Trung28/11/2023 16:15

Xem ngày 29/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 29, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 17, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Tân Mão - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Ngày 29/11/2023 tức (17/10/Quý Mão) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Ngày 29/11/2023 dương lịch (17/10/2023 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

- Không nên: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long

- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

xem-ngay-3-.png
Xem ngày lành tháng tốt 29/11/2023: Đây là ngày xấu, kiêng xây dựng động thổ, an táng.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

-Âm Đức: Tốt mọi việc

-Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

-Tam Hợp: Tốt mọi việc

-Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Huyền Vũ: Kỵ an táng

Trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Nhị thập bát tú

Sao: Bích

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

- Kiêng cữ: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Kiên Trung