Xem ngày lành tháng tốt 20/11/2023: Đây là ngày tốt, làm việc gì cũng thuận lợi
Tử vi vui - Ngày đăng : 16:15, 19/11/2023
Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 20, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 8, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Lập Đông
Ngày 20/11/2023 tức (8/10/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 20/11/2023 là ngày Tiểu cát.
Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Trực
Trực Nguy (Xấu mọi việc)
Nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.