Xem ngày lành tháng tốt 13/11/2023: Ngày tương đối tốt, có thể làm việc lớn nếu không có ngày tốt hơn.

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:15, 12/11/2023

Xem ngày 13/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 13, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Ất Hợi - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 13/11/2023 tức (01/10/Quý Mão) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.

Ngày 13/11/2023 là ngày Xích khẩu.

Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.

- Không nên: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

xem-ngay.jpg

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

- Thần cách: Kỵ tế tự

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Trực

Trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Nhị thập bát tú

Sao: Trương

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Kiên Trung