Xem ngày lành tháng tốt 12/11/2023: Đây là ngày xấu, làm việc lớn dễ hỏng chuyện, nhưng có thể xây dựng nhà cửa.

Tử vi vui - Ngày đăng : 15:55, 11/11/2023

Xem ngày 12/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 12, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 29, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Giáp Tuất - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 12/11/2023 tức (29/9/Quý Mão) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Ngày 11/11/2023 là ngày Đại An.

Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Tốt cho việc xây dựng.

- Không nên: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.

Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Trực

Trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Nhị thập bát tú

Sao: Tinh

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Mã

TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Kiên Trung