Xem ngày lành tháng tốt 10/11/2023: Đây là ngày tốt cho việc chôn cất, ngày xấu cho việc xây dựng, khai trương

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:20, 09/11/2023

Xem ngày 10/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 10, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Thân - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 10/11/2023 tức (27/9/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 10/11/2023 là ngày Tiểu cát.

Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

- Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang

- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Trực

Trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Nhị thập bát tú

Sao: Quỷ

Ngũ hành: Kim

Động vật: Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.

- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Kiên Trung