Xem ngày lành tháng tốt 9/11/2023: Đây là ngày xấu, làm việc lớn dễ xảy ra tranh cãi, kỵ chôn cất, sửa mộ

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:20, 08/11/2023

Xem ngày 9/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 9, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Tân Mùi - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 9/11/2023 tức (26/9/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.

Ngày 9/11/2023 là ngày Xích khẩu.

Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.

- Không nên: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường

- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Trực Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)

Nhị thập bát tú

Sao: Tỉnh

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Hãn

TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Kiên Trung