Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng theo yêu cầu từ 15/8

Chính sách - Ngày đăng : 15:49, 05/07/2023

Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng theo yêu cầu.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp từ 15/8/2023.

Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng

STT
Số TT 14
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
Ghi chú
VIII
VIII
TAI MŨI HỌNG
877
867
03C2.4.18
Bẻ cuốn mũi
133.000
496.000
878
868
03C2.4.31
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)
205.000
620.000
879
869
03C2.4.32
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)
275.000
1.033.000
880
870
04C3.4.250
Cắt Amiđan (gây mê)
1.085.000
5.564.000
881
871
04C3.4.251
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)
2.355.000
6.337.000
Bao gồm cả Coblator.
882
872
03C2.4.19
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
486.000
3.250.000
883
873
03C2.4.64
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
7.768.000
12.641.000
884
874
Cắt polyp ống tai gây mê
1.990.000
4.248.000
885
875
Cắt polyp ống tai gây tê
602.000
1.965.000
886
876
03C2.4.57
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
6.819.000
11.757.000
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887
877
03C2.4.65
Cắt u cuộn cảnh
7.539.000
14.919.000
888
878
04C3.4.228
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)
263.000
1.005.000
889
879
04C3.4.229
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
263.000
1.095.000
890
880
03C2.4.11
Chích rạch vành tai
62.600
211.000
891
881
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
5.916.000
8.773.000
892
882
03C2.4.10
Chọc hút dịch vành tai
52.600
286.000
893
883
03C2.4.56
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
7.148.000
11.304.000
Chưa bao gồm stent.
894
884
03C2.4.47
Đo ABR (1 lần)
178.000
309.000
895
885
03C2.4.44
Đo nhĩ lượng
27.400
112.000
896
886
03C2.4.46
Đo OAE (1 lần)
54.800
185.000
897
887
03C2.4.43
Đo phản xạ cơ bàn đạp
27.400
107.000
898
888
03C2.4.39
Đo sức cản của mũi
94.400
200.000
899
889
03C2.4.42
Đo sức nghe lời
54.400
107.000
900
890
03C2.4.40
Đo thính lực đơn âm
42.400
164.000
901
891
03C2.4.41
Đo trên ngưỡng
59.800
170.000
902
892
03C2.4.30
Đốt Amidan áp lạnh
193.000
395.000
903
893
03C2.4.4
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh)
130.000
214.000
904
894
03C2.4.3
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
148.000
243.000
905
895
03C2.4.22
Đốt họng hạt
79.100
387.000
906
896
03C2.4.54
Ghép thanh khí quản đặt stent
5.952.000
14.521.000
Chưa bao gồm stent.
907
897
03C2.4.13
Hút xoang dưới áp lực
57.600
160.000
908
898
03C2.4.15
Khí dung
20.400
139.000
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909
899
03C2.4.1
Làm thuốc thanh quản hoặc tai
20.500
180.000
Chưa bao gồm thuốc.
910
900
03C2.4.2
Lấy dị vật họng
40.800
241.000
911
901
04C3.4.233
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
62.900
201.000
912
902
04C3.4.252
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
514.000
2.757.000
913
903
04C3.4.234
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
155.000
372.000
914
904
04C3.4.246
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
703.000
1.407.000
915
905
04C3.4.239
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
362.000
1.115.000
916
906
04C3.4.236
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
673.000
2.579.000
917
907
04C3.4.235
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
194.000
601.000
918
908
03C2.4.12
Lấy nút biểu bì ống tai
62.900
292.000
919
909
04C3.4.254
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
1.334.000
7.978.000
920
910
04C3.4.242
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
834.000
7.172.000
921
911
Mở sào bào - thượng nhĩ
3.720.000
8.168.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922
912
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê
2.672.000
6.672.000
923
913
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê
1.277.000
2.843.000
924
914
04C3.4.243
Nạo VA gây mê
790.000
3.557.000
925
915
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
4.615.000
14.615.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
926
916
03C2.4.20
Nhét meche hoặc bấc mũi
116.000
410.000
927
917
03C2.4.55
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp
7.944.000
12.411.000
Chưa bao gồm stent.
928
918
04C3.4.247
Nội soi cắt polype mũi gây mê
663.000
4.850.000
929
919
04C3.4 241
Nội soi cắt polype mũi gây tê
457.000
3.229.000
930
920
04C3.4.231
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
278.000
1.093.000
931
921
04C3.4.232
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)
278.000
584.000
932
922
04C3.4.240
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
447.000
1.893.000
933
923
04C3.4.253
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê
673.000
4.952.000
934
924
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
2.191.000
3.611.000
935
925
04C3.4.244
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
703.000
1.749.000
936
926
04C3.4.245
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
723.000
1.613.000
937
927
04C3.4.237
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
223.000
867.000
938
928
04C3.4.238
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
318.000
971.000
939
929
04C3.4.255
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
1.574.000
4.511.000
Đã bao gồm cả dao Hummer.
940
930
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
617.000
1.831.000
941
931
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê
1.559.000
2.422.000
942
932
03C2.4.25
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
513.000
1.320.000
943
933
03C2.4.37
Nội soi Tai Mũi Họng
104.000
317.000
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.
944
934
03C2.4.9
Nong vòi nhĩ
37.900
101.000
945
935
03C2.4.34
Nong vòi nhĩ nội soi
117.000
226.000
946
936
03C2.4.66
Phẫu thuật áp xe não do tai
5.937.000
12.349.000
947
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện
1.648.000
4.867.000
948
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.
3.771.000
7.368.000
Đã bao gồm dao cắt.
949
938
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
5.030.000
9.685.000
950
939
03C2.4.61
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
9.424.000
20.838.000
951
940
03C2.4.67
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ
5.659.000
10.018.000
952
941
03C2.4.68
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
6.788.000
11.690.000
953
942
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
3.873.000
6.143.000
954
943
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser
4.615.000
8.033.000
955
944
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
4.623.000
14.623.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
956
945
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
4.623.000
14.623.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
957
946
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
8.042.000
11.322.000
958
947
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm
5.336.000
8.232.000
959
948
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
4.615.000
7.405.000
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960
949
03C2.4.52
Phẫu thuật đỉnh xương đá
4.390.000
10.445.000
961
950
Phẫu thuật giảm áp dây VII
7.011.000
10.258.000
962
951
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
5.336.000
8.315.000
963
952
03C2.4.69
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
6.721.000
11.567.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964
953
03C2.4.70
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng
7.159.000
11.143.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965
954
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
3.040.000
6.040.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966
955
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
3.002.000
13.002.000
967
956
Phẫu thuật mở cạnh mũi
4.922.000
7.703.000
968
957
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
4.615.000
14.615.000
969
958
Phẫu thuật nạo V.A nội soi
2.814.000
5.988.000
970
959
03C2.4.71
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
5.659.000
9.588.000
Chưa bao gồm hóa chất.
971
960
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
2.750.000
5.500.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972
961
03C2.4.60
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
9.019.000
17.883.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
973
962
03C2.4.58
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
13.559.000
19.591.000
974
963
03C2.4.59
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
8.559.000
18.708.000
975
964
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
5.321.000
7.653.000
976
965
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
3.002.000
6.317.000
977
966
03C2.4.27
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)
4.159.000
10.925.000
978
967
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm
8.083.000
10.080.000
Đã bao gồm dao siêu âm
979
968
03C2.4.73
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
6.068.000
11.774.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
980
969
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
3.873.000
6.449.000
981
970
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
3.188.000
7.500.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982
971
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
3.040.000
5.435.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983
972
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
5.628.000
8.559.000
984
973
03C2.4.49
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ
7.170.000
20.080.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
985
974
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
8.042.000
13.278.000
986
975
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
4.922.000
7.395.000
987
976
03C2.4.72
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
4.937.000
10.930.000
988
977
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma
3.771.000
7.534.000
Đã bao gồm dao plasma
989
978
03C2.4.26
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
2.955.000
8.318.000
990
979
03C2.4.63
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
7.788.000
19.680.000
991
980
Phẫu thuật rò xoang lê
4.615.000
7.757.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
992
981
03C2.4.53
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
5.937.000
11.914.000
Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993
982
03C2.4.62
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
5.937.000
13.106.000
994
983
03C2.4.51
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
6.065.000
19.953.000
995
984
Phẫu thuật tạo hình tai giữa
5.209.000
8.024.000
996
985
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
7.175.000
11.423.000
997
986
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
5.209.000
8.571.000
998
987
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
5.215.000
8.661.000
999
988
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
2.814.000
5.409.000
1000
989
03C2.4.16
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
27.400
113.000
1001
990
03C2.4.28
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
213.000
352.000
1002
991
03C2.4.29
Soi thực quản bằng ống mềm
213.000
354.000
1003
992
03C2.4.8
Thông vòi nhĩ
86.600
275.000
1004
993
03C2.4.33
Thông vòi nhĩ nội soi
115.000
280.000
1005
994
03C2.4.7
Trích màng nhĩ
61.200
357.000
1006
995
04C3.4.248
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
729.000
2.206.000
1007
996
04C3.4.249
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
729.000
2.864.000
1008
997
Vá nhĩ đơn thuần
3.720.000
7.825.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009
998
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
3.053.000
4.238.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1010
999
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.424.000
9.520.000
1011
1000
Phẫu thuật loại I
2.012.000
4.757.000
1012
1001
Phẫu thuật loại II
1.415.000
5.018.000
1013
1002
Phẫu thuật loại III
954.000
2.775.000
1014
1003
Thủ thuật loại đặc biệt
865.000
1.814.000
1015
1004
Thủ thuật loại I
508.000
1.000.000
1016
1005
Thủ thuật loại II
290.000
524.000
1017
1006
Thủ thuật loại III
140.000
332.000