Tử vi vui

Ngày 6/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, xuất hành, kiện tụng, động thổ, mai táng.

Trung Kiên05/10/2024 10:15

Xem ngày 6/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 6/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, xuất hành, kiện tụng, động thổ, mai táng.

Lịch âm dương ngày 6/10/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 6, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Mão - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 6/10/2024 tức (4/9/Giáp Thìn) là ngày Câu Trần Hắc Đạo.

Ngày 6/10/2024 dương lịch (4/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Câu Trận: Kỵ an táng

Trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).

Nhị thập bát tú

Sao: Mão

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 6/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, xuất hành, kiện tụng, động thổ, mai táng.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO