Ngày 3 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 3/6/2024
Xem lịch âm ngày 3/6/2024 (thứ 2), lịch vạn niên ngày 3/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 3/6/2024.
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm Ngày 3 tháng 6 năm 2024
Dương lịch Ngày 3 tháng 6 năm 2024 Thứ 2 | Âm lịch Ngày 27 tháng 4 năm 2024 Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3/6/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 3/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 3/6/2024
Dương lịch: Thứ 2, ngày 3/6/2024
Âm lịch: Ngày 27/4/2024
Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Xem giờ tốt - xấu
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Xem tuổi xung - hợp
- Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 3/6/2024)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 3/6/2024.
Xem trực
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
Xem ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Xem sao tốt xấu
- Sao tốt: Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ.
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Xem nhị thập bát tú
- SAO: Tâm.
- Ngũ hành: Thái Âm.
- Động vật: Hồ (Con Chồn).
- Diễn giải:
- Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Tốt.
( hung tú ) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.