Tử vi vui

Ngày 28 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 28/9/2024

Trung Kiên27/09/2024 10:00

Xem lịch âm ngày 28/9/2024 (thứ 7), lịch vạn niên ngày 28/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 28/9/2024

ADQuảng cáo

Lịch âm Ngày 28 tháng 9 năm 2024

Dương lịch
Ngày 28 tháng 9 năm 2024

Thứ 7

Âm lịch
Ngày 26 tháng 8 năm 2024


Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28/9/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 28/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 28/9/2024

Dương lịch: Thứ 7, ngày 28/9/2024

Âm lịch: Ngày 26/8/2024

Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Xem giờ tốt - xấu

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 28/9/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 28/9/2024.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang.
  • Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xem ngày giờ xuất hành

Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Nữ.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Dơi.
  • Diễn giải:

- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 28 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 28/9/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO