Tử vi vui

Ngày 27/9/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như khai trương, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng.

Trung Kiên26/09/2024 10:15

Xem ngày 27/9/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 27/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như khai trương, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 27/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 27, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 25, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 27/9/2024 tức (25/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Ngưu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.

Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 27/9/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như khai trương, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO