Tử vi vui

Ngày 26/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Trung Kiên25/10/2024 14:30

Xem ngày 26/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 26/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lịch âm dương ngày 26/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 26, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Hợi - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 26/10/2024 tức (24/9/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 26/10/2024 dương lịch (24/9/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Tỵ, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Xấu mọi việc

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Nữ

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 26/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO