Tử vi vui

Ngày 24 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 24/8/2024.

Trung Kiên23/08/2024 10:00

Xem lịch âm ngày 24/8/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 24/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 24/8/2024.

ADQuảng cáo

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm Ngày 24 tháng 8 năm 2024

Dương lịch
Ngày 24 tháng 8 năm 2024

Thứ 7

Âm lịch
Ngày 21 tháng 7 năm 2024


Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/8/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 24/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 24/8/2024

Dương lịch: Thứ 7, ngày 24/8/2024

Âm lịch: Ngày 21/7/2024

Can chi: Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 24/8/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 24/8/2024.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
  • Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
  • Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
    Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao.
  • Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xem ngày giờ xuất hành

Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Đê.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc (Lạc Đà).
  • Diễn giải:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 24 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 24/8/2024.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO