Tử vi vui

Ngày 23/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, ký hợp đồng chuyển nhà, đổi việc, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Trung Kiên22/10/2024 10:15

Xem ngày 23/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 23/10/2024 là tốt có thể làm các việc như khai trương, ký hợp đồng chuyển nhà, đổi việc, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Lịch âm dương ngày 23/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 23, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Thân - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)

Ngày 23/10/2024 tức (21/9/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 23/10/2024 dương lịch (21/9/2024 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long

- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Tân Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.).

Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 23/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, ký hợp đồng chuyển nhà, đổi việc, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO