Ngày 2/11/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, mai táng
Xem ngày 2/11/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 2/11/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, động thổ, ký hợp đồng, chuyển nhà, mai táng.
Lịch âm dương ngày 2/11/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 2, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Canh Ngọ - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)
Ngày 2/11/2024 tức (2/10/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 2/11/2024 dương lịch (2/10/2024 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).
Nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.